Ủy quyền là gì? Mẫu giấy ủy quyền giải quyết công việc?
Mục lục bài viết
1. Khái niệm uỷ quyền
Uỷ quyền được hiểu là việc cá nhân/tổ chức chỉ định hoặc thoả thuận với một cá nhân/tổ chức khác để cá nhân/tổ chức đó nhân danh cho mình thực hiện các công việc đã được chỉ định hoặc thoả thuận.
Hiện nay, có 2 dạng uỷ quyền phổ biến là: Giấy uỷ quyền và Hợp đồng uỷ quyền.
1.1. Giấy uỷ quyền
- Giấy uỷ quyền là văn bản được người uỷ quyền lập, ký mà không cần có sự tham gia của bên nhận uỷ quyền (uỷ quyền đơn phương). Hiện nay, pháp luật không có quy định về loại văn bản này nhưng thực tế văn bản này vẫn có giá trị pháp lý và được thừa nhận.
- Giấy uỷ quyền không có giá trị bắt buộc đối với người nhận uỷ quyền, sau khi Giấy uỷ quyền được lập thì người uỷ quyền có quyền thực hiện hoặc không thực hiện theo nội dung đã uỷ quyền.
1.2. Hợp đồng uỷ quyền
Hợp đồng uỷ quyền được quy định tại điều 562 Bộ luật dân sự 2015, cụ thể:
"Hợp đồng ủy quyền là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên được ủy quyền có nghĩa vụ thực hiện công việc nhân danh bên ủy quyền".
Theo đó, Hợp đồng uỷ quyền sẽ được lập và phải cùng được ký kết bởi bên uỷ quyền và bên được uỷ quyền. Hợp đồng uỷ quyền có giá trị bắt buộc các bên phải thực hiện theo nội dung đã thoả thuận.
2. Mẫu văn bản uỷ quyền thông dụng
2.1. Giấy uỷ quyền
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc GIẤY ỦY QUYỀN Căn cứ Bộ luật Dân sự nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Hôm nay ngày ...... tháng ...... năm 2022; chúng tôi gồm có: I. BÊN ỦY QUYỀN: Họ tên: ................................................................................................................................................................................... Địa chỉ: .................................................................................................................................................................................. Số CMND: ............................. cấp ngày: ....................... nơi cấp: ...................................................................................... Quốc tịch: ............................................................................................................................................................................... II. BÊN ĐƯỢC ỦY QUYỀN: Họ tên: .................................................................................................................................................................................... Địa chỉ: ........................................................................................................... .................................................................... Số CMND: ............................. cấp ngày: ....................... nơi cấp: ....................................................................................... Quốc tịch: ............................................................................................................................................................................... III. NỘI DUNG ỦY QUYỀN: ................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................ IV. CAM KẾT
Giấy ủy quyền trên được lập thành .......... bản, mỗi bên giữ ......... bản.
XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN ........................................................................................................................ ...................................................................................................................... |
2.2. Mẫu Hợp đồng uỷ quyền
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG UỶ QUYỀN
Số: …………/HĐUQ
Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……. Tại ……………,, chúng tôi gồm:
Bên ủy quyền (sau đây gọi là Bên A):
Ông (Bà):………………………………………......................................................................................................................
Sinh ngày:.……………………………………………………………………........................................................................
CMND/CCCD:……..…….cấp ngày……… tại ………………….........................................................................................
Hộ khẩu thường trú: (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú) ………………………………....
Bên được ủy quyền (sau đây gọi là Bên B):
Ông (Bà):………………………………………......................................................................................................................
Sinh ngày:.……………………………………………………………………........................................................................
CMND/CCCD:……..…….cấp ngày……… tại ………………….........................................................................................
Hộ khẩu thường trú: (Trường hợp không có hộ khẩu thường trú thì ghi đăng ký tạm trú) ……………………………….....
Nay hai bên đồng ý việc giao kết hợp đồng ủy quyền với các thỏa thuận sau đây:
ĐIỀU 1: PHẠM VI ỦY QUYỀN
Ghi cụ thể nội dung công việc ủy quyền, phạm vi ủy quyền mà bên B có nghĩa vụ thực hiện nhân danh bên A.
…………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………………………………………………………………..…………
ĐIỀU 2: THỜI HẠN ỦY QUYỀN
Thời hạn ủy quyền là ..................…… kể từ ngày .......... tháng ……. năm ……….
ĐIỀU 3: THÙ LAO
Thù lao ủy quyền là ………………
Thù lao hợp đồng (nếu có) do các bên tự thỏa thuận. Nếu ủy quyền có thù lao cần ghi rõ thời gian, phương thức thanh toán thù lao (kể cả trong trường hợp đơn phương đình chỉ thực hiện hợp đồng ủy quyền)
ĐIỀU 4: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN A
1. Bên A có các nghĩa vụ sau đây:
a. Cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết để bên B thực hiện công việc;
b. Chịu trách nhiệm về cam kết do bên B thực hiện trong phạm vi ủy quyền;
c. Thanh toán chi phí hợp lý mà bên B đã bỏ ra để thực hiện công việc được ủy quyền và trả thù lao cho bên B, nếu có thỏa thuận về việc trả thù lao.
2. Bên A có các quyền sau đây:
a. Yêu cầu bên B thông báo đầy đủ về việc thực hiện công việc ủy quyền;
b. Yêu cầu bên B giao lại tài sản, lợi ích thu được từ việc thực hiện công việc ủy quyền, nếu không có thỏa thuận khác;
c. Được bồi thường thiệt hại, nếu bên B vi phạm các nghĩa vụ đã thỏa thuận.
ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ VÀ QUYỀN CỦA BÊN B
1.Bên B có các nghĩa vụ sau đây:
a. Thực hiện công việc ủy quyền theo ủy quyền và báo cho bên A về việc thực hiện công việc đó;
b. Báo cho người thứ ba trong quan hệ thực hiện ủy quyền về thời hạn, phạm vi ủy quyền và việc sửa đổi, bổ sung phạm vi ủy quyền;
c. Bảo quản, giữ gìn tài liệu và phương tiện được giao để thực hiện việc ủy quyền;
d. Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong khi thực hiện ủy quyền;
đ. Giao lại cho bên A tài sản đã nhận và những lợi ích thu được trong khi thực hiện ủy quyền theo thỏa thuận hoặc theo quy định của pháp luật;
e. Bồi thường thiệt hại do vi phạm các nghĩa vụ đã thỏa thuận trong hợp đồng;
2.Bên B có các quyền sau đây:
a. Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện cần thiết nhằm thực hiện công việc ủy quyền;
b. Hưởng thù lao, được thanh toán chi phí hợp lý mà mình đã bỏ ra để thực hiện công việc ủy quyền.
ĐIỀU 6: VIỆC NỘP LỆ PHÍ CHỨNG THỰC
Lệ phí chứng thực Hợp đồng này do bên ............ chịu trách nhiệm nộp.
ĐIỀU 7: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Trong quá trình thực hiện hợp đồng ủy quyền mà phát sinh tranh chấp, các bên cùng thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không thương lượng được, thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.
ĐIỀU 8: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN
Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:
1. Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc
2. Thực hiện đúng và đầy đủ tất cả các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.
3. Các cam đoan khác….
ĐIỀU 9: ĐIỀU KHOẢN CUỐI CÙNG
1. Hai bên công nhận đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình, ý nghĩa và hậu quả pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.
2. Hai bên đã tự đọc Hợp đồng, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản ghi trong Hợp đồng và ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của Người có thẩm quyền chứng thực.
3. Hợp đồng này có hiệu lực từ…………………………………………
BÊN A (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) |
BÊN B (ký, điểm chỉ và ghi rõ họ tên) |
LỜI CHỨNG CỦA NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN CHỨNG THỰC
Ngày ….. tháng .…. năm .…..(bằng chữ.……………………………………………...............................................................
Tại ……………………………………………………………...........................................................................................
Tôi (ghi rõ chức vụ của người thực hiện chứng thực) ………………,(quận (huyện) ………...…. thành phố ……………
CHỨNG THỰC
- Hợp đồng ủy quyền này được giao kết giữa Bên A là .……….…… và Bên B là ……………..... ; các bên đã tự nguyện thỏa thuận giao kết Hợp đồng và cam đoan chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung Hợp đồng;
- Tại thời điểm chứng thực, các bên đã giao kết Hợp đồng có năng lực hành vi dân sự phù hợp theo quy định của pháp luật;
- Nội dung thỏa thuận của các bên trong Hợp đồng phù hợp với pháp luật, đạo đức xã hội;
- Các bên giao kết đã đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Các bên giao kết đã nghe người làm chứng đọc Hợp đồng này, đã đồng ý toàn bộ nội dung ghi trong Hợp đồng và đã ký vào Hợp đồng này trước sự có mặt của tôi;
- Hợp đồng này được lập thành .……….. bản chính (mỗi bản chính gồm …….... tờ, ...trang), cấp cho:
+ Bên A .….. bản chính;
+ Bên B .….. bản chính;
+ Lưu tại Phòng Tư pháp một bản chính.
Số chứng thực.……….. , quyển số .…. TP/CC- .….
Người có thẩm quyền chứng thực
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
Trân trọng./.
Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất