Luật sư Vũ Đức Thịnh

Bản khai nhân khẩu là gì? Gồm những nội dung nào?

Bản khai nhân khẩu là một loại văn bản hành chính quen thuộc của người dân khi tiến hành các thủ tục trong đăng ký, quản lý dân cư. Vậy bản khai nhân khẩu là gì? Gồm những nội dung gì? Trong bài viết dưới đây, Luật Minh Gia sẽ cung cấp các thông tin về bản khai nhân khẩu và những vấn đề liên quan.

1. Bản khai nhân khẩu là gì?

Bản khai nhân khẩu là một loại biểu mẫu hành chính được sử dụng trong đăng ký, quản lý dân cư.

Tại Khoản 1 Điều 3 Thông tư 36/2014/TT-BCA quy định như sau:

1. Bản khai nhân khẩu (ký hiệu là HK01) được sử dụng để công dân từ 14 tuổi trở lên kê khai trong các trường hợp:

- Khi làm thủ tục đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú;

- Đã đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú nhưng chưa khai Bản khai nhân khẩu lần nào.

Theo quy định này thì bản khai nhân khẩu là một thủ tục hành chính bắt buộc dành cho công dân từ 14 tuổi trở lên trong trường hợp chuyển đến sinh sống tại một khu vực, địa phương khác.

Tuy nhiên, hiện nay Thông tư 36/2014/TT-BCA đã hết hiệu lực và được thay bằng Thông tư số 56/2021/TT-BCA. Từ ngày 01/7/2021, Bản khai nhân khẩu (HK01), không còn sử dụng nữa mà được thay thế bằng mẫu tờ khai thay đổi thông tin cư trú (mẫu CT01).

Theo Khoản 1 Điều 3 Thông tư 56/2021/TT-BCA quy định:

Tờ khai thay đổi thông tin cư trú được sử dụng khi công dân thực hiện các thủ tục đăng ký thường trú, xóa đăng ký thường trú, tách hộ, điều chỉnh thông tin trong Cơ sở dữ liệu về cư trú, đăng ký tạm trú, xóa đăng ký tạm trú, gia hạn tạm trú, khai báo thông tin về cư trú, xác nhận thông tin về cư trú (ký hiệu là CT01).

2. Tờ khai thay đổi thông tin cư trú gồm những nội dung nào?

Mẫu Tờ khai thay đổi thông tin cư trú (Mẫu CT01) được ban hành theo Thông tư số 56/2021/TT-BCA bao gồm các thông tin về cá nhân của người làm tờ khai, thông tin của những người liên quan đến tờ khai (như cha mẹ hoặc người giám hộ; chủ sở hữu hoặc người đại diện chỗ ở hợp pháp; chủ hộ). Cụ thể cần đảm bảo các thông tin dưới đây:

  • Họ, chữ đệm và tên
  • Ngày, tháng, năm sinh
  • Giới tính
  • Số định danh cá nhân/CMND
  • Số điện thoại liên hệ
  • Email
  • Nơi thường trú
  • Nơi tạm trú
  • Nơi ở hiện tại
  • Nghề nghiệp, nơi làm việc
  • Họ, chữ đệm và tên chủ hộ
  • Quan hệ với chủ hộ
  • Số định danh cá nhân/CMND của chủ hộ
  • Nội dung đề nghị
  • Những thành viên trong hộ gia đình cùng thay đổi
  • Chữ ký của những người liên quan

Ở mẫu Tờ khai thay đổi thông tin cư trú này, cả người khai và những người liên quan cần xác nhận nội dung các vấn đề nêu trên, ký và ghi rõ họ tên của mình vào tờ khai.

Dưới đây là Mẫu Tờ khai thay đổi thông tin cư trú (Mẫu CT01), mời bạn đọc tham khảo:

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu CT01 ban hành

theo TT số 56/2021/TT-BCA ngày 15/5/2021

TỜ KHAI THAY ĐỔI THÔNG TIN CƯ TRÚ

Kính gửi(1):…………………...………………..………………………………………..………………………..…………………

1. Họ, chữ đệm và tên:.....................................................................................................................................................................................................................................

2. Ngày, tháng, năm sinh:…………..…/…………..…./ …………....……..…..       3. Giới tính:............................................................................

4. Số định danh cá nhân/CMND:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Số điện thoại liên hệ:.............................................................................. ………….6. Email:..........................................................................................

7. Nơi thường trú:..............................................................................................................................................................................................................................................

8. Nơi tạm trú:..........................................................................................................................................................................................................................................................

9. Nơi ở hiện tại:..................................................................................................................................................................................................................................................

10. Nghề nghiệp,  nơi làm việc:................................................................................................................................................................................................

11. Họ, chữ đệm và tên chủ hộ:.................................................................................... 12. Quan hệ với chủ hộ:…………….

13. Số định danh cá nhân/CMND của chủ hộ:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Nội dung đề nghị(2):...........................................................................................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................

15. Những thành viên trong hộ gia đình cùng thay đổi:

 

TT

Họ, chữ đệm

và tên

Ngày, tháng, năm   sinh

Giới tính

Số định danh cá nhân/CMND

Nghề nghiệp, nơi làm việc

Quan hệ với  người có thay đổi

Quan hệ với

chủ hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..,ngày…....tháng....năm…….

Ý KIẾN CỦA CHỦ HỘ(3)

(Ghi rõ nội dung và ký, ghi rõ họ tên)

 

…..,ngày…..tháng....năm

Ý KIẾN CỦA CHỦ SỞ HỮU HOẶC NGƯỜI ĐẠI DIỆN CHỖ Ở HỢP PHÁP(3)

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

…..,ngày…...tháng...năm…

Ý KIẾN CỦA CHA, MẸ

HOẶC NGƯỜI GIÁM HỘ (4)

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

…..,ngày....tháng...năm

NGƯỜI KÊ KHAI

(Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

 

 

Chú thích:

(1) Cơ quan đăng ký cư trú.

(2) Ghi rõ ràng, cụ thể nội dung đề nghị. Ví dụ: đăng ký thường trú; đăng ký tạm trú; tách hộ; xác nhận thông tin về cư trú…

(3) Áp dụng đối với các trường hợp quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4, khoản 5, khoản 6 Điều 20; khoản 1 Điều 25 Luật Cư trú

(4) Áp dụng đối với trường hợp người chưa thành niên, người hạn chế hành vi dân sự, người không đủ năng lực hành vi dân sự có thay đổi thông tin về cư trú

Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất

0971.166.169