Mức xử phạt người điều khiển xe mô tô vi phạm
STT | Hành vi vi phạm | Mức phạt (nghìn đồng) |
1 |
Điều khiển xe không có còi; đèn soi biển số; đèn báo hãm; gương chiếu hậu bên trái người điều khiển hoặc có nhưng không có tác dụng |
80-100 |
2 |
Điều khiển xe gắn biển số không đúng quy định; biển số không rõ chữ, số; biển số bị bẻ cong, bị che lấp, bị hỏng |
80-100 |
3 |
Điều khiển xe không có đèn tín hiệu hoặc có nhưng không có tác dụng |
80-100 |
4 |
Sử dụng còi không đúng quy chuẩn kỹ thuật cho từng loại xe |
100-200 |
5 |
Điều khiển xe không có bộ phận giảm thanh, giảm khói hoặc có nhưng không bảo đảm quy chuẩn môi trường về khí thải, tiếng ồn |
100-200 |
6 |
Điều khiển xe không có đèn chiếu sáng gần, xa hoặc có nhưng không có tác dụng, không đúng tiêu chuẩn thiết kế |
100-200 |
7 |
Điều khiển xe không có hệ thống hãm hoặc có nhưng không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật |
100-200 |
8 |
Điều khiển xe lắp đèn chiếu sáng về phía sau xe |
100-200 |
9 |
Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe theo quy định |
300-400 |
10 |
Sử dụng Giấy đăng ký xe đã bị tẩy xóa; sử dụng Giấy đăng ký xe không đúng số khung, số máy của xe hoặc không do cơ quan có thẩm quyền cấp |
300-400 |
11 |
Điều khiển xe không gắn biển số (đối với loại xe có quy định phải gắn biển số); gắn biển số không đúng với biển số đăng ký ghi trong Giấy đăng ký xe; biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp |
300-400 |
12 |
Điều khiển xe đăng ký tạm hoạt động quá phạm vi, thời hạn cho phép |
800-1.000 |
13 |
Điều khiển loại xe sản xuất, lắp ráp trái quy định tham gia giao thông |
800 -1.000 |
Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất