Các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự
BỘ CÔNG AN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 18 tháng 11 năm 2004 |
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự của lực lượng công an nhân dân
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Bộ Luật Tố tụng hình sự năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Tổ chức điều tra hình sự năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 136/2003/NĐ-CP ngày 14/11/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công an;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát, Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự của lực lượng Công an nhân dân.
Điều 2. Việc in, phát hành các biểu mẫu phải bảo đảm yêu cầu tại Danh mục biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự và các quy định khác có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo và thay thế Quyết định số 295/2000/QĐ-BCA (C11) ngày 06/4/2000 của Bộ trưởng Bộ Công an về việc ban hành các biểu mẫu sử dụng trong hoạt động tố tụng hình sự.
Điều 4. Các đồng chí Tổng cục trưởng các Tổng cục, Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ trưởng và Giám đốc Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Lê Hồng Anh-Đã ký
DANH MỤC
BIỂU MẪU SỬ DỤNG TRONG HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG HÌNH SỰ
(ban hành kèm theo Quyết định số 1351/2004/QĐ-BCA(C11) ngày 18/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Công an).
Số thứ tự |
Tên biểu mẫu |
Ký hiệu |
Đơn vị |
Chất liệu |
Khổ |
Mặt in |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
|
I. Các Quyết định |
|
|
|
|
|
|
1 |
Quyết định khởi tố vụ án hình sự. |
01QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
2 |
Quyết định không khởi tố vụ án hình sự. |
02QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
3 |
Quyết định thay đổi quyết định khởi tố vụ án hình sự |
03QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
4 |
Quyết định bổ sung quyết định khởi tố vụ án hình sự |
04QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
5 |
Quyết định hủy bỏ quyết định khởi tố vụ án hình sự |
05QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
6 |
Quyết định nhập vụ án hình sự |
06QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
7 |
Quyết định tách vụ án hình sự |
07QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
8 |
Quyết định ủy nhiệm |
08QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
9 |
Quyết định phân công Phó Thủ trưởng Cơ quan điều tra trong việc điều tra vụ án hình sự |
09QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
10 |
Quyết định phân công Điều tra viên điều tra vụ án hình sự |
10QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
11 |
Quyết định ủy thác điều tra |
11QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
12 |
Quyết định thay đổi Điều tra viên |
12QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
13 |
Quyết định tạm đình chỉ điều tra vụ án hình sự |
13QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
14 |
Quyết định đình chỉ điều tra vụ án hình sự |
14QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
15 |
Quyết định phục hồi điều tra vụ án hình sự |
15QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
16 |
Quyết định khởi tố bị can |
16QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
17 |
Quyết định bổ sung quyết định khởi tố bị can |
17QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
18 |
Quyết định thay đổi quyết định khởi tố bị can |
18QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
19 |
Quyết định tạm đình chỉ điều tra bị can |
19QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
20 |
Quyết định đình chỉ điều tra bị can |
20QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
21 |
Quyết định phục hồi điều tra bị can |
21QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
22 |
Quyết định áp giải bị can |
22QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
23 |
Quyết định truy nã |
23QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
24 |
Quyết định đình nã |
24QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
25 |
Quyết định tạm giữ |
25QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
26 |
Quyết định gia hạn tạm giữ |
26QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
27 |
Quyết định cho bảo lĩnh |
27QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
28 |
Quyết định cho đặt tiền hoặc tài sản để bảo đảm |
28QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
29 |
Quyết định thay thế biện pháp ngăn chặn |
29QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
30 |
Quyết định hủy bỏ biện pháp ngăn chặn |
30QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
31 |
Quyết định hủy bỏ lệnh kê biên tài sản |
31QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
32 |
Quyết định dẫn giải người làm chứng |
32QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
33 |
Quyết định xử lý vật chứng |
33QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
34 |
Quyết định khai quật tử thi |
34QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
35 |
Quyết định trưng cầu người phiên dịch |
35QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
36 |
Quyết định trưng cầu giám định |
36QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
37 |
Quyết định trưng cầu giám định bổ sung |
37QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
38 |
Quyết định trưng cầu giám định lại |
38QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
39 |
Quyết định thu hồi giấy chứng nhận người bào chữa |
39QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
40 |
Quyết định trả tự do |
40QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
41 |
Quyết định thu giữ đồ vật, tài liệu có liên quan đến vụ án hình sự |
41QĐ |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
II. Các lệnh |
|
|
|
|
|
|
1 |
Lệnh bắt khẩn cấp |
01L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
2 |
Lệnh khám xét khẩn cấp |
02L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
3 |
Lệnh bắt bị can để tạm giam |
03L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
4 |
Lệnh khám xét |
04L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
5 |
Lệnh tạm giam |
05L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
6 |
Lệnh thu giữ khẩn cấp thư tín, điện tử, bưu kiện, bưu phẩm tại bưu điện |
06L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
7 |
Lệnh thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm tại bưu điện |
07L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
8 |
Lệnh kê biên tài sản |
08L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
9 |
Lệnh cấm đi khỏi nơi cư trú |
09L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
10 |
Lệnh trích xuất và dẫn giải |
10L |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
|
III. Các Biên bản và Văn bản kèm theo Biên bản. |
|
|
|
|
|
|
1 |
Biên bản về việc bắt người |
01BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
2 |
Biên bản khám xét |
02BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
3 |
Bản thống kê những đồ vật, tài liệu tạm giữ khi khám xét |
03BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
4 |
Bản thống kê những đồ vật khám thấy và giao cho cá nhân, chính quyền, cơ quan, tổ chức bảo quản |
04BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
5 |
Biên bản bắt người phạm tội quả tang |
05BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
6 |
Biên bản bắt người đang truy nã |
06BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
7 |
Biên bản giao, nhận người bị bắt |
07BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
8 |
Biên bản kê biên tài sản |
08BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
9 |
Biên bản thu giữ thư tín, điện tín, bưu kiện, bưu phẩm tại bưu điện |
09BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
10 |
Biên bản tạm giữ đồ vật, tài liệu |
10BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
11 |
Biên bản đặt tiền hoặc tài sản để bảo đảm |
11BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
12 |
Biên bản về việc trả lại tài sản |
12BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
13 |
Biên bản xem xét dấu vết trên thân thể |
13BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
14 |
Biên bản hỏi cung bi can |
14BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
15 |
Biên bản ghi lời khai |
15BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
16 |
Biên bản đối chất |
16BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
17 |
Biên bản nhận dạng |
17BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
18 |
Biên bản thực nghiệm điều tra |
18BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
19 |
Biên bản khám nghiệm hiện trường |
19BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
20 |
Biên bản khám nghiệm tử thi |
20BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
21 |
Biên bản khai quật và khám nghiệm tử thi |
21BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
22 |
Biên bản khám nghiệm phương tiện liên quan đến tai nạn giao thông |
22BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
2 |
|
23 |
Sơ đồ hiện trường vụ tai nạn giao thông |
23BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A3 |
1 |
|
24 |
Biên bản giao nhận vật chứng |
24BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
25 |
Biên bản giao nhận hồ sơ vụ án |
25BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
26 |
Biên bản về việc đọc, ghi chép tài liệu trong hồ sơ vụ án |
26BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
27 |
Biên bản về việc sao chụp tài liệu trong hồ sơ vụ án |
27BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
28 |
Biên bản giao nhận (Quyết định khởi tố bị can, Quyết định thay đổi quyết định khởi tố bị can, Quyết định bổ sung quyết định khởi tố bị can; các quyết định phê chuẩn của Viện Kiểm sát; Bản kết luận điều tra vụ án) |
28BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
1 |
|
29 |
Biên bản mở niêm phong đồ vật, tài liệu bị tạm giữ |
29BB |
tờ |
Giấy trắng 58g/m2 |
A4 |
2 |
|
|
IV. Các văn bản khác |
|
|
|
|
|
|
1 |
Thông báo về việc bắt |
Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất