Luật sư Nguyễn Mạnh Tuấn

Mẫu bản cáo bạch niêm yết chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán trên sở GD chứng khoán

Công ty Luật Minh Gia cung cấp mẫu bản cáo bạch niêm yết chứng chỉ quỹ đầu tư chứng khoán trên sở GD chứng khoán để quý khách hàng tham khảo, nội dung cụ thể như sau:

 

MẪU BẢN CÁO BẠCH NIÊM YẾT CHỨNG CHỈ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN 
 
BẢN CÁO BẠCH

 
 
TÊN QUỸ
(Giấy chứng nhận Đăng ký lập Quỹ số .... do UBCKNN cấp ngày ...tháng ... năm....)
 
 
NIÊM YẾT CHỨNG CHỈ QUỸ
TRÊN SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN…

(Đăng ký niêm yết số: . . . do SGDCK …  cấp ngày . . . tháng. . . năm . . .)

 
 
1.  Họ tên, chức danh và địa chỉ của người phụ trách công bố thông tin;

2.  Nơi cung cấp Bản cáo bạch, phương tiện công bố bản cáo bạch (trụ sở chính, chi nhánh Công ty, Website...);
 
 
(trang bìa)
 
MỤC LỤC

I. Những người chịu trách nhiệm chính đối với nội dung Bản cáo bạch
II. Các Thuật ngữ/Định nghĩa
III. Cơ hội đầu tư
IV. Thông tin về Quỹ đầu tư
V. Thông tin về công ty quản lý quỹ và các tổ chức khác có liên quan
VI. Niêm yết chứng chỉ quỹ
VII. Cam kết
VIII. Phụ lục đính kèm

Trang

 
NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH
I. NHỮNG NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH ĐỐI VỚI NỘI DUNG BẢN CÁO BẠCH

1.  Tổ chức đăng ký niêm yết – Tên Quỹ

1.1 Các thành viên chủ chốt của Công ty quản lý quỹ [Tên Cty QLQ] gồm có:
Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .     Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên
Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .     Chức vụ: Giám đốc /Tổng giám đốc
Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .     Chức vụ: Kế toán trưởng

1.2 Các thành viên Ban đại diện quỹ gồm có:
Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .     Chức vụ: Chủ tịch
Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .     Chức vụ: Phó chủ tịch
Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .     Chức vụ: Thành viên

Chúng tôi đảm bảo rằng các thông tin và số liệu trong Bản cáo bạch này là phù hợp với thực tế mà chúng tôi được biết, hoặc đã điều tra, thu thập một cách hợp lý.

2. Các tổ chức có liên quan:

2.1. Ngân hàng giám sát:
Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .     Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị
Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . .     Chức vụ: Giám đốc /Tổng giám đốc

2.2. Công ty định giá tài sản (nếu có)

2.3. Tổ chức tư vấn :
Đại diện theo pháp luật: Ông/Bà: . . . . . . . . . . . . . . . . Chức vụ: ...........................
Bản cáo bạch này là một phần của hồ sơ đăng ký niêm yết do [tên tổ chức tư vấn] tham gia lập trên cơ sở hợp đồng tư vấn với [tên tổ chức đăng ký niêm yết]. Chúng tôi đảm bảo rằng việc phân tích, đánh giá và lựa chọn ngôn từ trên Bản cáo bạch này đã được thực hiện một cách hợp lý và cẩn trọng dựa trên cơ sở các thông tin và số liệu do [tên tổ chức đăng ký niêm yết] cung cấp.

II. CÁC THUẬT NGỮ/ĐỊNH NGHĨA
Phần này dành để giải thích các thuật ngữ/ định nghĩa dùng trong Bản cáo bạch.

III. CƠ HỘI ĐẦU TƯ

1. Tổng quan về nền kinh tế Việt Nam

2. Thị trường chứng khoán Việt Nam và cơ hội đầu tư

IV. THÔNG TIN VỀ QUỸ ĐẦU TƯ

1. Thông tin chung về Quỹ

1.1. Tên và địa chỉ liên hệ, điện thoại, fax, website, email của Quỹ.

1.2. Ban đại diện quỹ:
Giới thiệu về Ban đại diện Quỹ:
- Cơ cấu Ban điều hành Công ty Quản lý Quỹ;
- Thông tin tóm tắt về các thành viên trong Ban đại diện Quỹ (họ tên, chức vụ, số CMND/hộ chiếu, kinh nghiệm làm việc...) và người có liên quan.

1.3. Quá trình thành lập Quỹ:
Ghi rõ quá trình từ lúc được cấp Giấy chứng nhận chào bán chứng khoán ra công chúng cho đến khi được cấp Giấy đăng ký lập quỹ công chúng, gồm các nội dung sau:
♦ Kết quả huy động vốn cho Quỹ :
● Tên quỹ phát hành:
● Loại hình quỹ:
● Mệnh giá:
● Tổng số lượng chứng chỉ quỹ thực tế phân phối:
● Tổng giá trị thực tế huy động (trừ các loại phí liên quan đến phát hành):
● Ngày phát hành:
● Ngày kết thúc huy động vốn:
● Ngân hàng giám sát:
● Tài khoản nộp tiền:
♦ Báo cáo kết quả huy động vốn đã được ngân hàng giám sát xác nhận và đệ trình UBCKNN
♦ Tính chất và thời gian hoạt động của Quỹ

2. Điều lệ Quỹ
Tóm tắt Điều lệ Quỹ với các thông tin chính sau đây:

2.1. Các điều khoản chung

2.2. Các quy định về mục tiêu, chính sách và hạn chế đầu tư
- Mục tiêu đầu tư;
- Chiến lược đầu tư/Chính sách đầu tư, lĩnh vực ngành nghề dự định đầu tư;
- Tài sản được phép đầu tư;
- Cơ cấu đầu tư;
- Các hạn chế đầu tư;
- Phương pháp lựa chọn đầu tư /Quy trình đầu tư và ban hành quyết định đầu tư;

2.3. Nhà đầu tư, sổ đăng ký sở hữu chứng chỉ và chuyển nhượng chứng chỉ quỹ đầu tư
- Nhà đầu tư;
- Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư;
- Sổ đăng ký sở hữu chứng chỉ quỹ;
- Chuyển nhượng chứng chỉ quỹ;
- Thừa kế chứng chỉ quỹ đầu tư;

2.4. Phân phối kết quả hoạt động
- Phương thức phân phối lợi nhuận của quỹ;
- Giải pháp cho vấn đề thua lỗ của Quỹ;

2.5. Đại hội người đầu tư
- Đại hội người đầu tư thường niên, bất thường;
- Quyền hạn và nhiệm vụ của người đầu tư, đại hội người đầu tư;
- Thể thức tiến hành Đại hội người đầu tư;
- Quyết định của đại hội người đầu tư.

2.6. Ban đại diện Quỹ
- Tổ chức Ban đại diện Quỹ (danh sách ban đại diện quỹ);
- Tiêu chuẩn lựa chọn thành viên Ban đại diện quỹ;
- Quyền hạn và nhiệm vụ của Ban đại diện quỹ;
- Chủ tịch Ban đại diện quỹ;
- Thủ tục điều hành của Ban đại diện quỹ;
- Đình chỉ và bãi miễn thành viên Ban đại diện Quỹ;
- Người đại diện cho thành viên Ban đại diện Quỹ;
- Biên bản họp Ban đại diện Quỹ.

2.7. Tiêu chí lựa chọn, quyền hạn và trách nhiệm của Công ty Quản lý Quỹ
- Tiêu chuẩn lựa chọn Công ty Quản lý Quỹ;
- Trách nhiệm và quyền hạn của Công ty Quản lý Quỹ;
- Chấm dứt quyền và nghĩa vụ đối với Công ty Quản lý Quỹ;
- Hạn chế hoạt động của Công ty Quản lý Quỹ.

2.8. Tiêu chí lựa chọn, quyền hạn và trách nhiệm của Ngân hàng giám sát
- Tiêu chuẩn lựa chọn ngân hàng giám sát;
- Trách nhiệm, quyền hạn của ngân hàng giám sát;
- Chấm dứt quyền và nghĩa vụ đối với ngân hàng giám sát.

2.9. Kiểm toán, kế toán và chế độ báo cáo

3. Mục tiêu đầu tư của Quỹ:

4. Các rủi ro khi đầu tư vào Quỹ
4.1. Rủi ro thị trường
4.2. Rủi ro lãi suất
4.3. Rủi ro lạm phát
4.4. Rủi ro thiếu tính thanh khoản
4.5. Rủi ro pháp lý
4.6. Rủi ro tín nhiệm
4.7. Rủi ro xung đột lợi ích
4.8. Rủi ro khác

5. Phí, lệ phí và thưởng hoạt động
5.1. Phí phát hành
5.2. Phí quản lý
5.3. Phí giám sát, phí lưu ký
5.4. Các loại phí và lệ phí khác
5.5. Thưởng hoạt động
5.6. Các thông tin khác

6. Giao dịch chứng chỉ quỹ
6.1. Chuyển nhượng và thừa kế chứng chỉ quỹ
6.2. Thời hạn nắm giữ tối thiểu
6.3. Các quy định khác

7. Phương pháp xác định giá trị tài sản ròng
7.1. Thời điểm xác định giá trị tài sản ròng
7.2. Phương pháp xác định giá trị tài sản ròng

8. Phương pháp tính thu nhập và kế hoạch phân chia lợi nhuận của Quỹ
Nêu rõ phương thức tính các khoản thu nhập của Quỹ; kế hoạch và phương thức phân chia lợi nhuận của Quỹ cho các nhà đầu tư.

9. Chế độ báo cáo
Nêu rõ nghĩa vụ của Công ty quản lý quỹ và ngân hàng giám sát trong việc cung cấp báo cáo tài chính và báo cáo hoạt động tháng quý năm cho người đầu tư của Quỹ.

10. Địa chỉ liên lạc giải đáp thắc mắc cho các nhà đầu tư
Ghi rõ thông tin về địa chỉ, số điện thoại liên lạc để các nhà đầu tư có thể tiếp xúc với Công ty quản lý Quỹ nhằm giải đáp các thắc mắc liên quan đến Quỹ.

V. THÔNG TIN VỀ CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ VÀ CÁC TỔ CHỨC CÓ LIÊN QUAN:

1. Thông tin về công ty quản lý Quỹ

1.1. Thông tin chung về Công ty Quản lý Quỹ:
1.1.1. Tên và địa chỉ trụ sở (địa chỉ, điện thoại, fax, website, email), chi nhánh, Văn phòng đại diện (nếu có) của Công ty quản lý quỹ;
1.1.2. Số giấy phép (đính kèm bản sao Giấy phép vào Bản cáo bạch);
1.1.3. Giới thiệu về các cổ đông/thành viên sáng lập Công ty QLQ và người có liên quan;
1.1.4. Giới thiệu về cơ cấu Hội đồng quản trị /Hội đồng thành viên Công ty QLQ
- Cơ cấu HĐQT/HĐTV Công ty Quản lý Quỹ;
- Thông tin tóm tắt về các thành viên trong HĐQT/HĐTV (họ tên, chức vụ, số CMND/hộ chiếu, kinh nghiệm làm việc...).
1.1.5. Giới thiệu về Ban điều hành Công ty Quản lý Quỹ
- Cơ cấu Ban điều hành Công ty Quản lý Quỹ
- Thông tin tóm tắt về các thành viên trong Ban điều hành (họ tên, chức vụ, số CMND/hộ chiếu, kinh nghiệm làm việc...) và những người có liên quan.
1.1.6. Giới thiệu về Hội đồng cố vấn/Hội đồng đầu tư:
- Thông tin tóm tắt về các thành viên trong Hội đồng cố vấn/Hội đồng đầu tư (họ tên, chức vụ, số CMND/hộ chiếu, kinh nghiệm làm việc...).
1.1.7. Giới thiệu về người hành nghề quản lý tài sản trực tiếp quản lý quỹ:
- Họ và tên:
- Số CMND/Hộ chiếu:
- Số chứng chỉ hành nghề:
- Quá trình công tác và kinh nghiệm làm việc:

1.2. Thông tin về tình hình hoạt động của Công ty quản lý quỹ.
- Tổng hợp tình hình hoạt động của Công ty Quản lý Quỹ (kết quả hoạt động kinh doanh, tình hình tài chính... ) từ ngày thành lập đến thời điểm gần nhất so với ngày đưa thông tin vào Bản cáo bạch.
- Các loại quỹ mà công ty đang quản lý;
- Yêu cầu: nêu rõ nguồn gốc, thời gian cung cấp các thông tin trên; nêu rõ các thông tin về hoạt động trong quá khứ của Công ty quản lý quỹ, không hàm ý đảm bảo cho khả năng hoạt động của công ty quản lý quỹ trong tương lai.
- Bản cáo bạch không được cung cấp vì mục đích riêng, theo xu hướng thổi phồng các thành công và che đậy thất bại đối với các thông tin về tình hình hoạt động, kinh nghiệm quản lý trong quá khứ cũng như hiện tại của Công ty quản lý quỹ, tình hình hoạt động trong quá khứ cũng như hiện tại của các quỹ khác do Công ty quản lý quỹ đang quản lý.

1. Thông tin về ngân hàng giám sát:
2.1. Các thông tin chung về ngân hàng giám sát (tên, địa chỉ, điện thoại, fax, website, email, chức năng...);
2.2. Đính kèm hợp đồng giám sát giữa công ty quản lý quỹ và ngân hàng giám sát.

2. Thông tin về công ty kiểm toán
3.1. Các thông tin chung về Công ty kiểm toán BCTC của Quỹ đầu tư (tên, địa chỉ, điện thoại, fax, website, email, chức năng...);
3.2. Đính kèm hợp đồng kiểm toán giữa Công ty QLQ và Công ty kiểm toán.

4. Thông tin về Công ty tư vấn luật nếu có (nếu có)
4.1. Các thông tin chung về Công ty tư vấn luật (tên, địa chỉ, điện thoại, fax, website, email, chức năng...);
4.2. Đính kèm hợp đồng tư vấn luật giữa Công ty QLQ và Công ty tư vấn luật.

5. Thông tin về tổ chức định giá (nếu có)

VI. NIÊM YẾT CHỨNG CHỈ QUỸ
1. Các thông tin chung về niêm yết chứng chỉ quỹ:
▪ Tên chứng khoán:
▪ Loại chứng khoán:
▪ Mệnh giá:
▪ Tổng số chứng khoán niêm yết:
▪ Phương pháp tính giá:
2. Giấy uỷ quyền của ban đại diện quỹ cho Công ty quản lý quỹ về việc tiến hành các thủ tục niêm yết;
3. Số lượng chứng chỉ quỹ bị hạn chế chuyển nhượng theo quy định của pháp luật hoặc của tổ chức phát hành
4. Thông tin về những cam kết nhưng chưa thực hiện của tổ chức đăng ký niêm yết
5. Giới hạn về tỷ lệ nắm giữ đối với người nước ngoài
6. Các loại thuế có liên quan (thuế thu nhập và các thuế khác liên quan đến chứng khoán niêm yết)
7. Các thông tin khác.

VII. CAM KẾT
Công ty quản lý quỹ, công ty tư vấn, ngân hàng giám sát (và những tổ chức có liên quan khác) cam đoan những thông tin trong báo cáo này và các tài liệu đính kèm là đầy đủ, chính xác và cam kết tuân thủ các quy định của pháp luật về chứng khoán và thị trường chứng khoán và các quy định hiện hành có liên quan

VIII. PHỤ LỤC ĐÍNH KÈM
1. Điều lệ Quỹ đã được Đại hội nhà đầu tư thông qua
2. Các phụ lục khác được nói đến trong BCB
3. Giới thiệu những văn bản pháp luật liên quan đến chứng chỉ quỹ niêm yết.
4. Địa chỉ cung cấp Bản cáo bạch
 

 

TẤT CẢ CHỮ KÝ CỦA NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM NỘI DUNG BCB
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất

Bài viết liên quan
0971.166.169