Danh mục vật tư cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được
PHỤ LỤC VI
DANH MỤC VẬT TƯ CHO HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ TRONG NƯỚC
ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Vỏ trấu |
1213 |
00 |
00 |
|
2 |
Superlub |
1518 |
|
|
Và mã HS 1516. Là dầu thực vật biến tính dùng để làm chất bôi trơn cho hệ dung dịch khoan gốc nước |
3 |
Thạch anh |
2506 |
10 |
00 |
|
4 |
Bentonite giếng khoan |
2508 |
10 |
00 |
NPB600-H, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt thấp được dùng làm dung dịch khoan thăm dò địa chất và khai thác nước ngầm |
5 |
Bentonite khoan cọc nhồi |
2508 |
10 |
00 |
HPB600-AP1, Dạng bột màu vàng sáng, độ nhớt cao sử dụng làm dung dịch khoan cọc nhồi, khoan thăm dò và khai thác dầu khí |
6 |
Bentonite khuôn đúc |
2508 |
10 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
7 |
Xi măng P300 |
2523 |
|
|
Xây dựng các công trình biển |
8 |
Xi măng ít tỏa nhiệt |
2523 |
|
|
PCit |
9 |
Xi măng giếng khoan |
2523 |
|
|
Loại: Xi măng giếng khoan G-HSR dùng trong lĩnh vực khoan dầu khí. Độ tách nước trong 2 giờ <5.9%. Độ bền nén của đá xi măng ở 8h, 1atm, tại 38°C>2.1Mpa, tại 60oC>10.3Mpa. Thời gian đặc quánh: 90-120 phút. Độ đặc quánh 15-30 phút đầu <30Bc; Loại: Xi măng OWC dùng bơm trám giếng khoan tại nhiệt độ 100 °C, độ sâu -2,600, tỉ trọng 1.72 g/cm3 ÷ 1.8 g/cm3, áp suất 0.0135 Mpa/m ÷ 0.0165 Mpa/m |
10 |
Felspat |
2529 |
10 |
00 |
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng |
11 |
Condensate |
2709 |
00 |
20 |
|
12 |
Dung môi hữu cơ dung dịch đệm DMC |
2710 |
12 |
|
Loại chất lỏng màu vàng sáng nguồn gốc từ dầu gốc, sử dụng là dung môi hòa tan chất hữu cơ vừa là dung dịch đệm |
13 |
Dầu nhớt bôi trơn |
2710 |
19 |
43 |
SAE (30ART, 30GD, 40HDGM, 40GD, 50RT, 30RMX, 40RMX, 15W-40 RMX, 50RMX, 90TDEP, 140TDEP (GL5)) |
14 |
Mỡ bôi trơn |
2710 |
19 |
44 |
Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70 |
15 |
Dầu công nghiệp |
2710 |
|
|
ISO (150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL) |
16 |
Argon |
2804 |
21 |
00 |
Độ tinh khiết >99.999% |
17 |
Axít clohydric |
2806 |
10 |
00 |
HCl (KT) ≥ 30%; HCl tinh khiết |
18 |
Axit clohydric |
2806 |
10 |
00 |
|
19 |
Axít sunphuríc |
2807 |
00 |
00 |
H2SO4 ≥ 97% |
20 |
Axit nitric |
2808 |
00 |
00 |
Axit nitric đậm đặc 99% |
21 |
Axít phốtphoríc |
2809 |
20 |
|
H3PO4 ≥ 98% |
22 |
Amoniac (NH3) |
2814 |
|
|
|
23 |
Canxi Clorua (CaCI2) |
2827 |
|
|
Dạng bột màu trắng |
24 |
Barite API |
2833 |
27 |
00 |
Dạng bột màu be sáng |
25 |
Silica Flour |
2839 |
90 |
00 |
Dạng bột màu vàng sáng |
26 |
Axetylen (C2H2) |
2901 |
29 |
10 |
Độ thuần > 99,7% |
27 |
Biosafe |
2912 |
|
|
Dạng chất lỏng hơi sền sệt, từ màu vàng sáng đến vàng (hỗn hợp lỏng của aldehyt và tinh dầu) |
28 |
Chất tạo bọt |
2915 |
|
|
Sử dụng để giảm tỷ trọng dung dịch khoan, khơi dòng sản phẩm dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo. |
29 |
Stearat nhôm |
2931 |
90 |
90 |
Muối nhôm của axit stearic (C18H37AlO4). Sử dụng để chống tạo bọt trong dung dịch khoan dầu khí |
30 |
Sơn hóa học các loại |
3208 |
|
|
Các loại sơn trang trí công nghiệp đặc chủng (bao gồm sơn giàn khoan dầu khí và các kết cấu) |
31 |
Chất hoạt tính bề mặt |
3402 |
|
|
Sử dụng để giảm sức căng bề mặt trong lỗ khoan dầu khí. Cấu tạo gồm các axit béo. |
32 |
Hóa chất xử lý bề mặt |
3403 |
|
|
Sử dụng để xử lý chống ăn mòn. Cấu tạo gồm các axit béo |
33 |
Keo UF DAK |
3506 |
|
|
|
34 |
Bảo ôn cao su (các dạng tấm, lá, ống...) |
4008 |
11 |
20 |
Nhiệt độ làm việc rộng từ -50°C đến 110°C. Hệ số thẩm thấu hơi nước 0,16x10-12. Hệ số kháng ẩm μ>15000 |
35 |
Đồ dùng bảo hộ lao động (Quần, áo, giầy, ủng, mũ, yếm, găng tay) |
6216 |
|
|
|
36 |
Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép đúc có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches |
7304 |
|
|
Ống thép đúc, có ren, độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn API. Gồm các mã HS: 73042200, 73042300, 73042400, 73042900 |
37 |
Ống thép được bọc bê tông gia trọng |
7304 |
|
|
Ống thép được bọc bằng phương pháp phun áp lực cao (CWC) kích thước ống bọc 2-48 inch (1inch =2,54cm); bê tông có tỷ trọng 2400-3040kg/m3 |
38 |
Ống thép sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí, hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
7305 |
11 |
00 |
Ống thép hàn thẳng, dài đến 12,2m, đường kính 16-60 inch (1inch=2,54cm), độ dày từ 6,4-35mm, mác thép lên đến X80 theo tiêu chuẩn API 5L |
39 |
Ống thép hàn chìm theo chiều dọc bằng hồ quang |
7305 |
|
|
Mác thép: đến X70, Đường kính ngoài: 16-60”, Chiều dày: 6.4-35mm, Chiều dài: tối đa 12.200mm, Công nghệ: 3 -roll bending và hàn hồ quang chìm, Tiêu chuẩn: API 2B, API 5L và các tiêu chuẩn khác theo yêu cầu của khách hàng |
40 |
Ống chống bằng thép hàn có đầu nối đi kèm có đường kính từ 20 đến 36 inches |
7305 |
|
|
Ống thép hàn có đầu nối đi kèm |
41 |
Các loại ống thép hàn theo chiều dọc |
7305 |
|
|
Đường kính đến 1.524 mm |
42 |
Các loại ống thép hàn chịu áp lực cao |
7305 |
|
|
Đường kính đến 1.524 mm |
43 |
Ống thép được bọc cách nhiệt |
7305 |
|
|
Ống thép được bọc bằng phương pháp phun, đùn 5LPP và MLPP, kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch = 2,54 cm) |
44 |
Ống thép được bọc chống ăn mòn |
7305 |
|
|
Ống thép được bọc bằng phương pháp phun FBE hoặc 3LPE/PP kích thước ống bọc từ 2-48 inch (1inch = 2,54cm) |
45 |
Ống chống và ống khai thác dầu khí bằng thép hàn có ren, đường kính từ 2-3/8 đến 20 inches |
7306 |
|
|
Độ dày từ 11-30mm, theo tiêu chuẩn AP. Gồm các mã HS: 73062100, 73062900 |
46 |
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches |
7307 |
22 |
|
Bằng thép |
47 |
Các phụ kiện đầu nối, khớp nối, khuỷu nối, loại có đường kính từ 2-3/8 đến 36 inches |
7307 |
92 |
|
Bằng thép |
48 |
Bồn, bể chứa dầu thô/nước |
7310 |
|
|
Hình trụ, hình cầu,… làm bằng thép |
49 |
Bình chịu áp lực và bồn chứa khí nén |
7311 |
|
|
Đến 1.000 m3, áp suất làm việc đến 100 at; với tích số PV < 4000 |
50 |
Biển báo hiệu trên giàn khoan |
8310 |
00 |
00 |
|
---------------------------------
Biểu mẫu trên đây mang tính tham khảo, quý khách hàng nên tham khảo ý kiến tư vấn của luật sư hoặc tìm hiểu thêm quy định pháp luật tại thời điểm áp dụng, Nếu còn vướng mắc, chưa rõ hoặc cần hộ trợ pháp lý khác quý vị vui lòng liên hệ bộ phận luật sư trực tuyến của chúng tôi để được giải đáp: Tổng đài luật sư trực tuyến 1900.6169
Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất