Danh mục nguyên liệu, vật tư phục vụ trực tiếp cho sản xuất sản phẩm phần mềm trong nước đã sản xuất được
PHỤ LỤC VIII
DANH MỤC NGUYÊN LIỆU, VẬT TƯ PHỤC VỤ TRỰC TIẾP CHO SẢN XUẤT SẢN PHẨM PHẦN MỀM TRONG NƯỚC ĐÃ SẢN XUẤT ĐƯỢC
(Ban hành kèm theo T hông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Số TT |
Tên mặt hàng |
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu |
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính |
||
Nhóm |
Phân nhóm |
||||
1 |
Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy |
4817 |
30 |
00 |
Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy |
2 |
Hộp, vỏ bao bảo vệ các vật mang tin |
4819 |
|
|
Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy |
3 |
Nhãn sản phẩm điện tử bằng giấy |
4911 |
99 |
90 |
Bao bì đóng gói sản phẩm phần mềm bằng giấy |
4 |
Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm |
5 |
Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm |
6 |
Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...) |
7 |
Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...) |
8 |
Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...) |
9 |
Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
10 |
Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam |
11 |
Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
12 |
Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam |
13 |
Băng từ để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hoặc hình ảnh |
8523 |
29 |
19 |
Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam |
14 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm |
15 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm |
16 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...) |
17 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...) |
18 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
19 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam |
20 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam |
21 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam |
22 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam |
23 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 4 mm |
8523 |
29 |
29 |
Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm |
24 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
39 |
Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm |
25 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
39 |
Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm |
26 |
Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
39 |
Chưa đựng Thuật toán trong bài toán khoa học kỹ thuật do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (điều khiển tối ưu, nhận dạng, mã hóa, các công thức tính toán, xử lý đồ họa máy tính, xử lý ảnh, xử lý âm thanh...) |
27 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...). Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949 |
28 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949 |
29 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949 |
30 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232949 |
31 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232950 |
32 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232951 |
33 |
Băng từ khác có chiều rộng không quá 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm. Bao gồm các mã HS 85232939, 85232952 |
34 |
Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
35 |
Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Đĩa khóa/Chương trình ngăn chặn các sao chép một cách bất hợp pháp do Việt Nam làm. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
36 |
Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Thuật toán trong bài toán kinh tế do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức Việt Nam (lập kế hoạch, phân tích dự báo kinh tế, hạch toán kế toán...). Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
37 |
Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Phương pháp tổ chức và thuật giải do Việt Nam làm trong bài toán xử lý dữ liệu lớn tại các cơ quan, tổ chức Việt Nam (xử lý dữ liệu điều tra, xử lý dữ liệu tổng điều tra...). Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
38 |
Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán quản lý con người, tài nguyên, đất đai, vật tư, kho tàng... dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
39 |
Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Thuật toán và quy trình nghiệp vụ do Việt Nam làm trong bài toán thuộc các lĩnh vực cơ yếu, an ninh, quốc phòng Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
40 |
Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Các thuật toán, phương pháp tính khác do Việt Nam làm dùng trong các cơ quan, tổ chức của Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
41 |
Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Các tệp mã và tên danh mục phân loại chuẩn do Việt Nam làm dùng chung cho quốc gia Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
42 |
Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Các tệp đồ họa số hóa do Việt Nam làm (đồ họa véc tơ và đồ họa điểm ảnh) liên quan đến đất nước Việt Nam. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
43 |
Băng từ khác có chiều rộng trên 6,5 mm |
8523 |
29 |
|
Chứa đựng Thư viện hình ảnh/bộ ảnh sưu tập/các tệp nén ảnh quét Việt Nam do Việt Nam làm. Bao gồm các mã HS 85232959, 85232969 |
44 |
Loại khác, để tái tạo các hiện tượng không phải âm thanh hình ảnh |
8523 |
29 |
92 |
Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm |
45 |
Loại khác |
8523 |
29 |
92 |
Chứa đựng các chương trình nguồn của các cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam lập ra có thể dùng để tích hợp hoặc tu chỉnh lại theo những yêu cầu riêng của đơn vị sản xuất phần mềm |
46 |
Loại khác, để tái tạo các hi
|
Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất