Luật sư Nguyễn Mạnh Tuấn

Bảng giá đất tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2015-2019

Bảng khung giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Quyết định 37/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 như sau:

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 37/2014/QĐ-UBND Ninh Bình, ngày 26 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015-2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
 

Căn cứ Luât Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014//TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 17/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,


QUYẾT ĐỊNH:
 

Điều 1. Ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình, như sau:
1. Bảng giá đất nông nghiệp
a) Đất trồng cây hàng năm;
b) Đất trồng cây lâu năm;
c) Đất nuôi trồng thủy sản;
d) Đất rừng sản xuất.
(Có bảng giá đất nông nghiệp kèm theo).
2. Bảng giá đất phi nông nghiệp
a) Bảng giá đất ở
- Bảng giá đất ở đô thị (thành phố Ninh Bình là đô thị loại II, Thị xã Tam Điệp là đô thị loại III, thị trấn thuộc các huyện là đô thị loại V);
- Bảng giá đất ở ven đô thị, đầu mối giao thông, ven trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp;
- Bảng giá đất ở tại nông thôn.
(có bảng giá đất ở kèm theo)
b) Bảng giá đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn
(có bảng giá đất thương mại, dịch vụ kèm theo)
c) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có thời hạn sử dụng 70 năm tại đô thị và nông thôn
(Có bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp kèm theo)
d) Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ, có thời hạn sử dụng 70 năm tại các khu công nghiệp.
(Có bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp kèm theo)
3. Giá đất phi nông nghiệp là đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này được áp dụng cho khuôn viên đất có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 20 m); mức giá đất ở đối với diện tích còn lại (từ trên 20 m đến hết lô đất) được tính theo các mức như sau:
a) Bằng 70% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 20 m đến 60 m;
b) Bằng 60% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 60 m đến 100 m;
c) Bằng 50% mức giá đất ở quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến hết lô đất;
d) Mức giá đất ở bình quân thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại Điểm a, b, c Khoản này không được thấp hơn mức giá đất ở khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó;
4. Mức giá đất phi nông nghiệp là đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này áp dụng cho khuôn viên có diện tích bám mặt đường chính (chiều sâu từ 0 m đến 50m); diện tích còn lại (từ trên 50 m đến hết lô đất), được tính theo các mức như sau:
a) Bằng 70% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 50 m đến mét đến 100 m;
b) Bằng 60% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 100 m đến 150 m;
c) Bằng 50% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 150 m đến 200 m;
d) Bằng 40% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 200 m đến 250 m;
đ) Bằng 30% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 250 m đến 300 m;
e) Bằng 20% mức giá đất quy định tại Điểm b, Điểm c Khoản 2 Điều này đối với phần diện tích của khuôn viên đất từ trên 300 m đến hết lô đất;
f) Mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp thấp nhất của mỗi khuôn viên quy định tại các Điểm a, b, c, d, đ, e Khoản này không được thấp hơn mức giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp khu dân cư còn lại của xã, phường, thị trấn đó;
5. Giá đất ở; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; đất thương mại, dịch vụ tại khu vực dân cư nông thôn, tại đô thị, ven trục đường giao thông, đầu mối giao thông, khu thương mại, khu du lịch, khu công nghiệp quy định tại Khoản 2, 3, 4 Điều này được xác định theo hiện trạng.
6. Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ) và đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất xây dựng bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn học nghệ thuật) áp dụng mức giá đất ở liền kề hoặc giá đất ở vùng lân cận.
7. Đất sử dụng vào mục đích công cộng theo quy định tại Điểm e Khoản 2 Điều 10 Luật Đất đai 2014 và các loại đất phi nông nghiệp khác (bao gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở; đất làm nhà nghỉ, lán trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp, đất làm nghĩa trang, nghĩa địa) áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề.
8. Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng quy định tại điểm i, khoản 2, điều 10 của Luật Đất đai khi sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản: Được xác định giá đất theo giá đất nuôi trồng thủy sản có cùng vị trí đã quy định trong bảng giá đất; Trường hợp nếu sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì áp dụng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp liền kề hoặc vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất liền kề).
9. Đất nông nghiệp khác quy định tại điểm h, khoản 1, điều 10 của Luật Đất đai được xác định giá đất theo vị trí liền kề giá đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm hoặc đất nuôi trồng thủy sản.
10. Đất chưa sử dụng (gồm: đất bãi bồi ven sông hoặc cồn bãi bồi giữa sông và đất bằng chưa sử dụng khác): tính theo giá của loại đất đưa vào sử dụng khi được Nhà nước giao đất, cho thuê đất trên cơ sở căn cứ phương pháp định giá đất và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại vị trí hoặc khu vực lân cận để xác định mức giá đất.

Điều 2. Giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng để thực hiện quy định tại khoản 2 Điều 114 Luật Đất đai 2013.

Điều 3. Các trường hợp phải điều chỉnh bảng giá đất
1. Khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá đất điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất của loại đất tương tự.
2. Khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên.

Điều 4. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Cục thuế tỉnh hướng dẫn thực hiện Quyết định này.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2015 và thay thế Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2014; Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 15/8/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại xã Xích Thổ, huyện Nho Quan; Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung giá đất ở tại phường Tây Sơn, phường Tân Bình, xã Quang Sơn, thị xã Tam Điệp.

Điều 6. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục thuế tỉnh; Trưởng Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Cục kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Công báo tỉnh NB;
- Lưu: VT, VP3,4,5; Cổng TTĐT;.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đinh Quốc Trị

BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2015 - 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 37/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh)
 

Phần I
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Đơn vị tính: 1.000 đng/m2

STT Tên đơn vị hành chính Giá đất Ghi chú
Khu vực
Đồng bằng
Khu vực
Miền núi
I Bảng giá đất nông nghiệp thành phố Ninh Bình      
1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu 69 68  
Đất lúa màu 65 64  
Đất 2 lúa 63 62  
Đất 1 lúa 61 60  
2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư      
(Đất vườn) trong KDC nằm cùng thừa với đất ở còn lại khác 100 90  
3 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài KDC 52 51  
(Đất ao) trong KDC nằm cùng thừa với đất ở còn lại khác 100 90  
II Bảng giá đất nông nghiệp thị xã Tam Điệp      
1 Các phường thuộc TX. Tam Điệp      
1.1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu   60  
Đất lúa màu   56  
Đất 2 lúa   55  
Đất 1 lúa   53  
1.2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư   44  
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở   80  
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài khu dân cư   35  
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở   78  
1.4 Đất rừng sản xuất     27  
2 Các xã thuộc thị xã Tam Điệp      
2.1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu   50  
Đất lúa màu   47  
Đất 2 lúa   46  
Đất 1 lúa   42  
2.2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư   44  
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở   80  
2.3 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài khu dân cư   35  
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở   80  
2.4 Đất rừng sản xuất     27  
III Bảng giá đất nông nghiệp huyện Hoa Lư      
1 Th trấn Thiên Tôn        
1.1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu 63    
Đất lúa màu 59    
Đất 2 lúa 58    
Đất 1 lúa 56    
1.2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư 44    
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở 90    
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài khu dân cư 42    
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở 90    
2 Các xã thuộc huyện Hoa Lư      
2.1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu 55 53  
Đất lúa màu 52 50  
Đất 2 lúa 50 49  
Đất 1 lúa 49 48  
2.2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư 44 44  
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở 90 80  
23 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài khu dân cư 42 40  
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở 90 80  
IV Bảng giá đất nông nghiệp huyện Gia Viễn      
1 Thị trấn Me        
1.1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu 60    
Đất lúa màu 56    
Đất 2 lúa 55    
Đất 1 lúa 50    
1.2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư 44    
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở 90    
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài khu dân cư 35    
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở 90    
1.4 Đất rừng sản xuất   27    
2 Các xã thuộc huyện Gia Viễn      
2.1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu 52 50  
Đất lúa màu 48 47  
Đất 2 lúa 47 46  
Đất 1 lúa 43 42  
2.2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư 44 44  
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở 90 80  
2.3 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài khu dân cư 42 35  
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở 90 80  
2.4 Đất rừng sản xuất     27  
V Bảng giá đất nông nghiệp huyện Nho Quan      
1 Th trn Nho Quan        
1.1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu   60  
Đất lúa màu   56  
Đất 2 lúa   55  
Đất 1 lúa   53  
1.2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư   60  
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở   90  
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài khu dân cư   50  
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở   90  
2 Các xã thuộc huyện Nho Quan      
2.1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu   50  
Đất lúa màu   47  
Đất 2 lúa   46  
Đất 1 lúa   42  
Đất màu đồi   44  
2.2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư   44  
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở   70  
2.3 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài khu dân cư   35  
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở   69  
2.4 Đất rừng sản xuất     27  
VI Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Khánh      
1 Thị trấn Ninh        
1.1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu 54    
Đất lúa màu 50    
Đất 2 lúa 49    
Đất 1 lúa 47    
1.2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư 54    
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở 100    
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài khu dân cư 32    
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở 100    
2 Các xã thuộc huyện Yên Khánh      
2.1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu 45    
Đất lúa màu 42    
Đất 2 lúa 41    
Đất 1 lúa 39    
2.2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư 45    
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở 90    
2.3 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài khu dân cư 32    
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở 90    
VII Bảng giá đất nông nghiệp huyện Yên Mô      
1 Thị trấn Yên Thịnh        
1.1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu 60    
Đất lúa màu 56    
Đất 2 lúa 55    
Đất 1 lúa 50    
1.2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư 44    
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở 70    
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài khu dân cư 35    
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở 69    
2 Các xã thuộc huyện Yên Mô      
2.1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu 52 50  
Đất lúa màu 48 47  
Đất 2 lúa 47 46  
Đất 1 lúa 43 42  
2.2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư 44 44  
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở 69 58  
2.3 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài khu dân cư 42 35  
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở 68 56  
2.4 Đất rừng sản xuất     27  
VIII Bảng giá đất nông nghiệp huyện Kim Sơn      
1 Thị trấn Phát Diệm, Thị trấn Bình Minh      
1.1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu 60    
Đất lúa màu 56    
Đất 2 lúa, cói 55    
Đất 1 lúa 50    
1.2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư 44    
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở 90    
1.3 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài khu dân cư 35    
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở 90    
2 Các xã thuộc huyện Kim Sơn      
2.1 Đất trồng cây hàng năm Đất màu 52    
Đất lúa màu 48    
Đất 2 lúa, cói 47    
Đất 1 lúa 43    
2.2 Đất trồng cây lâu năm Ngoài khu dân cư 44    
(Đất vườn) trong khu dân cư, cùng thửa với đất ở 80    
2.3 Đất nuôi trồng thủy sản Ngoài khu dân cư 42    
(Đất ao) trong khu dân, cùng thửa với đất ở 80    

Phần II
BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
BẢNG SỐ 1: BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THÀNH PHỐ NINH BÌNH
A. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - THÀNH PHỐ NINH BÌNH (Đô thị loại II)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP THUỘC CÁC ĐƯỜNG TRỤC CHÍNH

.............
Tải về máy để xem đầy đủ nội dung Bảng giá đất tỉnh Ninh Bình

Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất

Bài viết liên quan
0971.166.169