Bảng giá đất tỉnh Kon Tum áp dụng 05 năm (2015 - 2019)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM ------- |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc --------------- |
Số: 72/2014/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 22 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa X, kỳ họp thứ 9 về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 520/TTr-STNMT ngày 18/12/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum, gồm các bảng giá sau:
1. Bảng giá đất trồng lúa nước.
2. Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác.
3. Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
4. Bảng giá đất rừng sản xuất.
5. Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
6. Bảng giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn.
7. Bảng giá đất ở tại đô thị; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị.
(có bảng giá đất chi tiết kèm theo)
Điều 2. Bảng giá đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng để làm căn cứ:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015./.
Nơi nhận: - Văn phòng Chính phủ; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Tài chính; - Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL); - TT Tỉnh ủy; - TT HĐND tỉnh; - Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Như điều 3; - Sở Tư pháp; - TT HĐND, UBND các huyện, thành phố; - Lãnh đạo VP UBND tỉnh; - Báo Kon Tum; - Đài PT TH tỉnh; - Công báo tỉnh; - Chi cục VT - Lưu trữ tỉnh; - Cổng TT điện tử tỉnh; - Lưu: VT, KTN4. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Hải |
(Kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
1 | THÀNH PHỐ KON TUM | |
1 | Tại các phường | |
a | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 39.000 |
b | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 28.000 |
2 | Tại các xã | |
a | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 38.000 |
b | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 26.000 |
II | HUYỆN ĐĂK HÀ | |
1 | Tại thị trấn | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 30.000 |
b | Đất ruộng còn lại | 21.000 |
2 | Tại các xã | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 29.000 |
b | Đất ruộng còn lại | 20.000 |
III | HUYỆN ĐĂK TÔ | |
1 | Tại thị trấn | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 27.000 |
b | Đất ruộng còn lại | 19.000 |
2 | Tại các xã | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 26.000 |
b | Đất ruộng còn lại | 18.000 |
IV | HUYỆN NGỌC HỒI | |
1 | Tại thị trấn | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 24.000 |
b | Đất ruộng còn lại | 16.000 |
2 | Tại các xã | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 23.000 |
b | Đất ruộng còn lại | 15.000 |
V | HUYỆN ĐĂK GLEI | |
1 | Tại thị trấn | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 20.000 |
b | Đất ruộng còn lại | 14.000 |
2 | Tại các xã | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 19.000 |
b | Đất ruộng còn lại | 13.000 |
VI | HUYỆN SA THẦY | |
1 | Tại thị trấn | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 24.000 |
b | Đất ruộng còn lại | 16.000 |
2 | Tại các xã | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 23.000 |
b | Đất ruộng còn lại | 15.000 |
VII | HUYỆN KON RẪY | |
1 | Tại thị trấn Đắk RVe, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 26.000 |
b | Đất ruộng còn lại | 18.000 |
2 | Tại các xã còn lại | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 25.000 |
b | Đất ruộng còn lại | 16.000 |
VIII | HUYỆN KON PLÔNG | |
1 | Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê | |
a | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 18.000 |
b | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 13.000 |
2 | Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng | |
a | Đất trồng lúa nước 2 vụ | 17.000 |
b | Đất trồng lúa nước 1 vụ | 12.000 |
IX | HUYỆN TU MƠ RÔNG | |
1 | Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 15.000 |
b | Đất ruộng còn lại | 10.000 |
2 | Tại xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. | |
a | Đất ruộng lúa 2 vụ | 14.000 |
b | Đất ruộng còn lại | 9.000 |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: đồng/m²
STT | Tên đơn vị hành chính | Đơn giá |
I | THÀNH PHỐ KON KUM | |
1 | Tại các phường | 25.000 |
2 | Tại các xã | 24.000 |
II | HUYỆN ĐĂK HÀ | |
1 | Tại thị trấn | 12.000 |
2 | Tại các xã | 11.000 |
III | HUYỆN ĐĂK TÔ | |
1 | Tại thị trấn Đăk Tô, xã Diên Bình, Tân Cảnh | 10.000 |
2 | Tại xã Kon Đào, Pô Kô | 9.000 |
3 | Tại xã Ngọc Tụ, Đăk Trăm | 8.000 |
4 | Tại xã Văn Lem, Đăk Rơ Nga | 7.000 |
IV | HUYỆN NGỌC HỒI | |
1 | Tại thị trấn | 11.000 |
2 | Tại các xã | 10.000 |
V | HUYỆN ĐĂK GLEI | |
1 | Tại thị trấn | 7.000 |
2 | Tại các xã | 6.000 |
VI | HUYỆN SA THẦY | |
1 | Tại thị trấn | 7.000 |
2 | Tại các xã | 6.000 |
VII | HUYỆN KON RẪY | |
1 | Tại thị trấn Đắk RVe, xã Tân Lập, Đắk Ruồng, Đắk Tờ Re | 8.000 |
2 | Các xã còn lại | 7.000 |
VIII | HUYỆN KON PLÔNG | |
1 | Tại xã Hiếu, Măng Cành, Đăk Long, Pờ Ê | 7.000 |
2 | Tại xã Ngọc Tem, Đăk Ring, Đăk Nên, Măng Bút, Đăk Tăng | 6.000 |
IX | HUYỆN TU MƠ RÔNG | |
1 | Tại xã Đăk Hà, Đăk Tờ Kan, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Na | 6.000 |
2 | Tại các xã Tu Mơ Rông, Tê Xăng, Măng Ri, Văn Xuôi, Ngọc Yêu, Ngọc Lây. | 5.000 |
...........
Tải văn bản về máy để xem đầy đủ Bảng giá đất đính kèm Quyết định
Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất