Luật sư Nguyễn Mạnh Tuấn

Bảng giá đất tỉnh Bắc Kạn áp dụng từ năm 2015 đến 2019

Quyết định 27/2014/QĐ-UBND ban hàng kèm theo Bảng khung giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất. Nội dung như sau:

 

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 27/2014/QĐ-UBND Bắc Kạn, ngày 22 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
 

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chỉnh phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc thông qua Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 409/TTr-STNMT ngày 22 tháng 12 năm 2014; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp số 346/BCTĐ-STP ngày 19 tháng 12 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:
 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất (Có Bảng giá đất và những quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá đất kèm theo).
Điều 2. Bảng giá đất được áp dụng trong 05 năm, bắt đầu thực hiện từ ngày 01/01/2015 đến 31/12/2019, làm căn cứ trong các trường hợp pháp luật quy định để thực hiện quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2015.
Điều 4. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

  TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lý Thái Hải

 

BẢNG GIÁ ĐẤT
ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Bắc Kạn)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT CHUYÊN TRỒNG LÚA NƯỚC
Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Tên đơn vị hành chính Mã hiệu Mức giá
  THỊ XÃ BẮC KẠN    
1 Giá đất vùng 01 đối với các xã, phường LUC 55.000
  HUYỆN CHỢ MỚI    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình LUC 55.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh LUC 45.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân LUC 40.000
  HUYỆN CHỢ ĐỒN    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng LUC 58.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên LUC 52.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng LUC 42.000
  HUYỆN NA RÌ    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc LUC 53.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ LUC 45.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương LUC 40.000
  HUYỆN BẠCH THÔNG    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông LUC 55.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương LUC 47.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong LUC 40.000
  HUYỆN BA BỂ    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã LUC 54.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo LUC 45.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương LUC 40.000
  HUYỆN NGÂN SƠN    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng LUC 55.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm LUC 45.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa LUC 40.000
  HUYỆN PÁC NẶM    
1 Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố LUC 51.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La LUC 46.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng LUC 37.000

 
II. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Mã hiệu Mức giá
  THỊ XÃ BẮC KẠN    
1 Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường    
1.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 42.000
1.2  - Đất trồng lúa nương LUN 13.000
1.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 55.000
1.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 12.000
  HUYỆN CHỢ MỚI    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình    
1.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 50.000
1.2  - Đất trồng lúa nương LUN 12.000
1.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 50.000
1.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 12.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh    
2.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 42.000
2.2  - Đất trồng lúa nương LUN 11.000
2.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 40.000
2.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 11.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân    
3.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 37.000
3.2  - Đất trồng lúa nương LUN 10.000
3.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 35.000
3.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 10.000
  HUYỆN CHỢ ĐỒN    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng    
1.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 46.000
1.2  - Đất trồng lúa nương LUN 12.000
1.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 47.000
1.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 12.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên    
2.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK  42.000
2.2  - Đất trồng lúa nương LUN 11.000
2.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 45.000
2.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 11.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng    
3.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 37.000
3.2  - Đất trồng lúa nương LUN 10.000
3.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 36.000
3.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 10.000
  HUYỆN NA RÌ    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc    
1.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 50.000
1.2  - Đất trồng lúa nương LUN 12.000
1.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 50.000
1.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 12.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ    
2.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 43.000
2.2  - Đất trồng lúa nương LUN 11.000
2.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 40.000
2.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 11.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương    
3.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 35.000
3.2  - Đất trồng lúa nương LUN 10.000
3.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 30.000
3.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 10.000
  HUYỆN BẠCH THÔNG    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông    
1.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 47.000
1.2  - Đất trồng lúa nương LUN 12.000
1.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 47.000
1.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 12.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương    
2.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 37.000
2.2  - Đất trồng lúa nương LUN 11.000
2.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 36.000
2.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 11.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong    
3.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 33.000
3.2  - Đất trồng lúa nương LUN  10.000
3.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 33.000
3.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 10.000
  HUYỆN BA BỂ    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã    
1.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 44.000
1.2  - Đất trồng lúa nương LUN 12.000
1.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 46.000
1.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 12.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo    
2.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 35.000
2.2  - Đất trồng lúa nương LUN 11.000
2.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 36.000
2.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 11.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương    
3.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 33.000
3.2  - Đất trồng lúa nương LUN 10.000
3.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 32.000
3.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 10.000
  HUYỆN NGÂN SƠN    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng    
1.1 - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 50.000
1.2  - Đất trồng lúa nương LUN 12.000
1.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 40.000
1.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 12.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm    
2.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 43.000
2.2  - Đất trồng lúa nương LUN 11.000
2.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 37.000
2.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 11.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa    
3.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 36.000
3.2  - Đất trồng lúa nương LUN 10.000
3.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 33.000
3.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 10.000
  HUYỆN PÁC NẶM    
1 Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố    
1.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 43.000
1.2  - Đất trồng lúa nương LUN 12.000
1.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 45.000
1.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 12.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La    
2.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 35.000
2.2  - Đất trồng lúa nương LUN 11.000
2.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 40.000
2.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 11.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng    
3.1  - Đất trồng lúa nước còn lại LUK 32.000
3.2  - Đất trồng lúa nương LUN 10.000
3.3  - Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK 32.000
3.4  - Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK 10.000

 
III. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Mã hiệu Mức giá
  THỊ XÃ BẮC KẠN    
1 Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường CLN 25.000
  HUYỆN CHỢ MỚI    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình CLN 25.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh CLN 20.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân CLN 15.000
  HUYỆN CHỢ ĐỒN    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng CLN 25.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên CLN 20.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng CLN 15.000
  HUYỆN NA RÌ    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc CLN 25.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ CLN 20.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương CLN 18.000
  HUYỆN BẠCH THÔNG    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông CLN 20.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương CLN 18.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong CLN 15.000
  HUYỆN BA BỂ    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã CLN 25.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo CLN 20.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương CLN 15.000
  HUYỆN NGÂN SƠN    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng CLN 20.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm CLN 18.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa CLN 16.000
  HUYỆN PÁC NẶM    
1 Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố CLN 20.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La CLN 18.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng CLN 15.000

 
IV. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
Đơn vị tính: Đồng/m2

STT Tên đơn vị hành chính Mã hiệu Mức giá
  THỊ XÃ BẮC KẠN    
1 Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường RSX 8.000
  HUYỆN CHỢ MỚI    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình RSX 7.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh RSX 6.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân RSX 4.500
  HUYỆN CHỢ ĐỒN    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng RSX 7.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên RSX 6.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng RSX 4.500
  HUYỆN NA RÌ    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc RSX 6.500
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ RSX 5.500
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương RSX 4.500
  HUYỆN BẠCH THÔNG    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Phủ Thông RSX 6.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cẩm Giàng, Phương Linh, Quân Bình, Quang Thuận, Tân Tiến, Tú Trĩ, Hà Vị, Lục Bình, Vi Hương RSX 5.500
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Sơn, Đôn Phong, Mỹ Thanh, Nguyên Phúc, Sỹ Bình, Vũ Muộn, Dương Phong RSX 4.500
  HUYỆN BA BỂ    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Rã RSX 6.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bành Trạch, Cao Trĩ, Chu Hương, Địa Linh, Hà Hiệu, Khang Ninh, Mỹ Phương, Thượng Giáo RSX 5.500
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cao Thượng, Đồng Phúc, Hoàng Trĩ, Nam Mẫu, Phúc Lộc, Quảng Khê, Yến Dương RSX 4.500
  HUYỆN NGÂN SƠN    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Nà Phặc và xã Vân Tùng RSX 6.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Bằng Vân, Lãng Ngâm RSX 5.500
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Cốc Đán, Đức Vân, Hương Nê, Thuần Mang, Thượng Ân, Thượng Quan, Trung Hòa RSX 4.500
  HUYỆN PÁC NẶM    
1 Giá đất vùng 1 đối với xã Bộc Bố RSX 5.500
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Giáo Hiệu, Nghiên Loan, Xuân La RSX 5.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: An Thắng, Bằng Thành, Cao Tân, Cổ Linh, Nhạn Môn, Công Bằng RSX 4.500

 
V. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT Tên đơn vị hành chính Mã hiệu Mức giá
  THỊ XÃ BẮC KẠN    
1 Giá đất vùng 1 đối với các xã, phường NTS 35.000
  HUYỆN CHỢ MỚI    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Chợ Mới, xã Yên Đĩnh và xã Thanh Bình NTS 32.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Cao Kỳ, Hòa Mục, Nông Hạ, Nông Thịnh NTS 28.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Mai Lạp, Như Cố, Quảng Chu, Tân Sơn, Thanh Mai, Thanh Vận, Bình Văn, Yên Cư, Yên Hân NTS 25.000
  HUYỆN CHỢ ĐỒN    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Bằng Lũng NTS 32.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Ngọc Phái, Phương Viên NTS 27.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Bản Thi, Bằng Lãng, Bằng Phúc, Bình Trung, Đại Sảo, Đồng Lạc, Đông Viên, Lương Bằng, Nam Cường, Nghĩa Tá, Phong Huân, Quảng Bạch, Rã Bản, Tân Lập, Xuân Lạc, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Yên Thịnh, Yên Thượng NTS 22.000
  HUYỆN NA RÌ    
1 Giá đất vùng 1 đối với thị trấn Yến Lạc NTS 25.000
2 Giá đất vùng 2 đối với các xã: Kim Lư, Lương Hạ NTS 20.000
3 Giá đất vùng 3 đối với các xã: Ân Tình, Côn Minh, Cư Lễ, Cường Lợi, Đổng Xá, Dương Sơn, Hảo Nghĩa, Hữu Thác, Kim Hỷ, Lam Sơn, Lạng San, Liêm Thủy, Lương Thành, Lương Thượng, Quang Phong, Văn Học, Văn Minh, Vũ Loan, Xuân Dương NTS 18.000
  HUYỆN BẠCH THÔNG    
1 Giá đất v&

Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất

Bài viết liên quan