Luật sư Nguyễn Mạnh Tuấn

Bảng giá các loại đất tỉnh Quảng Trị định kỳ 5 năm (2015 - 2019)

Bảng khung giá các loại đất tỉnh Quảng Trị định kỳ 5 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định 51/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 như sau:

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 51/2014/QĐ-UBND Quảng Trị, ngày 26 tháng 12 năm 2014

 


QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
 

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh Quảng Trị về việc thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Quảng Trị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,


QUYẾT ĐỊNH:
 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá các loại đất định kỳ 5 năm (2015 - 2019) theo các phụ lục đính kèm.

Điều 2. Phạm vi áp dụng
1. Bảng giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định này làm căn cứ để tính:
a) Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
b) Tính thuế sử dụng đất;
c) Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
d) Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
đ) Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Khoản 5 Điều 4 và Khoản 2 Điều 18 của Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
3. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá do UBND tỉnh quy định.
4. Giá đất tại Quyết định này không áp dụng đối với các trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.

Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với các ngành liên quan hướng dẫn thi hành quyết định.
Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành và địa phương có liên quan xây dựng, trình UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Điểm a Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và thay thế Quyết định số 37/2013/QĐ-UBND ngày 16/12/2013 của UBND tỉnh Quảng Trị.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban ngành, đoàn thể, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
 

 
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT/HĐND tỉnh;
- Cục KTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Lưu VT, TM(Th), TN.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Chính

 

PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
 (Kèm theo Quyết định số 51/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Quảng Trị)
 

1. Đất trồng cây hàng năm gồm đất lúa và đất trồng cây hàng năm khác:
 Đơn vị tính: đồng/m²

Vị trí Xã Đồng bằng Xã Trung Du Xã miền núi
1 22.300 16.900 14.200
2 18.300 13.900 11.100
3 16.900 12.900 9.700
4 11.000 12.100 5.900
5 8.000 6.000 5.000

2. Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Xã Đồng bằng Xã Trung Du Xã miền núi
1 23.100 14.300 11.000
2 18.500 12.900 9.200
3 14.100 11.000 7.500
4 10.000 7.000 6.000

3. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Xã Đồng bằng Xã Trung Du Xã miền núi
1 6.400 6.300 5.500
2 4.800 4.500 2.900
3 4.100 3.900 2.300
4 3.400 2.400 1.800

4. Đất nuôi trồng Thủy sản:
Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí Xã Đồng bằng Xã Trung Du Xã miền núi
1 15.300 11.500 9.000
2 12.400 7.500 6.200
3 10.200 6.100 5.100
4 7.900 4.500 3.700
5 6.000 4.000 3.000


.............
Tải về máy để xem đầy đủ Bảng giá đất tỉnh Quảng Trị theo file đính kèm Quyết định

Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất

Bài viết nổi bật
Đặt câu hỏi tư vấn
Chat zalo