Mẫu biểu mức thu phí đường bộ đường cao tốc TP HCM - Trung Lương
BIỂU MỨC THU PHÍ SỬ DỤNG ĐƯỜNG BỘ
ĐƯỜNG CAO TỐC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – TRUNG LƯƠNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 14/2012/TT-BTC ngày 07/02/2012 của Bộ Tài chính)
1. Biểu mức phí của các phương tiện như sau:
Số thứ tự |
Loại phương tiện |
Mệnh giá (đồng/km) |
1 |
Xe dưới 12 ghế ngồi, xe có trọng tải dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải công cộng |
1.000 |
2 |
Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn |
1.500 |
3 |
Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn |
2.200 |
4 |
Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20fit |
4.000 |
5 |
Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40fit |
8.000 |
2. Quãng đường giữa các trạm thu phí như sau:
Ra Vào |
Chợ Đệm |
Bến Lức |
Tân An |
Thân Cửu Nghĩa |
Chợ Đệm |
|
10km |
25km |
40km |
Bến Lức |
10km |
|
15km |
30km |
Tân An |
25km |
15km |
|
15km |
Thân Cửu Nghĩa |
40km |
30km |
15km |
|
3. Biểu mức phí cụ thể cho từng loại phương tiện như sau:
3.1 Xe dưới 12 ghế ngồi, xe tải có trọng tải dưới 2 tấn và các loại xe buýt vận tải công cộng
Đơn vị tính: đồng
Ra Vào |
Chợ Đệm |
Bến Lức |
Tân An |
Thân Cửu nghĩa |
Chợ Đệm |
|
10.000 |
25.000 |
40.000 |
Bến Lức |
10.000 |
|
15.000 |
30.000 |
Tân An |
25.000 |
15.000 |
|
15.000 |
Thân Cửu Nghĩa |
40.000 |
30.000 |
15.000 |
|
3.2. Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi, xe có trọng tải từ 2 tấn đến dưới 4 tấn
Đơn vị tính: đồng
Ra Vào |
Chợ Đệm |
Bến Lức |
Tân An |
Thân Cửu Nghĩa |
Chợ Đệm |
|
15.000 |
37.000 |
60.000 |
Bến Lức |
15.000 |
|
22.000 |
45.000 |
Tân An |
37.000 |
22.000 |
|
22.000 |
Thân Cửu Nghĩa |
60.000 |
45.000 |
22.000 |
|
3.3. Xe từ 31 ghế ngồi trở lên, xe tải có trọng tải từ 4 tấn đến dưới 10 tấn
Đơn vị tính: đồng
Ra Vào |
Chợ Đệm |
Bến Lức |
Tân An |
Thân Cửu Nghĩa |
Chợ Đệm |
|
22.000 |
55.000 |
88.000 |
Bến Lức |
22.000 |
|
33.000 |
66.000 |
Tân An |
55.000 |
33.000 |
|
33.000 |
Thân Cửu Nghĩa |
88.000 |
66.000 |
33.000 |
|
3.4. Xe có trọng tải từ 10 tấn đến dưới 18 tấn và xe chở hàng bằng Container 20fit
Đơn vị tính: đồng
Ra Vào |
Chợ Đệm |
Bến Lức |
Tân An |
Thân Cửu Nghĩa |
Chợ Đệm |
|
40.000 |
100.000 |
160.000 |
Bến Lức |
40.000 |
|
60.000 |
120.000 |
Tân An |
100.000 |
60.000 |
|
60.000 |
Thân Cửu Nghĩa |
160.000 |
120.000 |
60.000 |
|
3.5. Xe tải có trọng tải từ 18 tấn trở lên và xe chở hàng bằng Container 40fit
Đơn vị tính: đồng
Ra Vào |
Chợ Đệm |
Bến Lức |
Tân An |
Thân Cửu Nghĩa |
Chợ Đệm |
|
80.000 |
200.000 |
320.000 |
Bến Lức |
80.000 |
|
120.000 |
240.000 |
Tân An |
200.000 |
120.000 |
|
120.000 |
Thân Cửu Nghĩa |
320.000 |
240.000 |
120.000 |
|
Ghi chú:
- Tải trọng của từng loại phương tiện áp dụng mệnh giá trên là tải trọng theo thiết kế (trọng tải hàng hoá), căn cứ vào Giấy chứng nhận đăng ký xe do cơ quan có thẩm quyền cấp.
- Đối với việc áp dụng mức thu phí đối với xe chở hàng bằng Container (bao gồm cả đầu kéo moóc chuyên dùng): Áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế của xe, không phân biệt có chở hàng hay không chở hàng, kể cả trường hợp chở hàng bằng Container có tải trọng ít hơn tải trọng thiết kế vẫn áp dụng mức thu theo tải trọng thiết kế./.
Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất