Luật sư Nguyễn Mạnh Tuấn

Bảng khung giá đất tỉnh Hưng Yên áp dụng từ 2015 đến 2019

Bảng giá đất tỉnh Hưng Yên có hiệu lực áp dụng từ 01/01/2015 đến 31/12/2019 được ban hành kèm theo Quyết định 17/2014/NQ-HĐND như sau:

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
--------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 17/2014/NQ-HĐND Hưng Yên, ngày 08 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
KHÓA XV- KỲ HỌP THỨ CHÍN


Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 72/TTr-UBND ngày 21/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách và ý kiến của Đại biểu HĐND tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:


Điều 1. Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Hưng Yên năm 2015 như sau:
- Giá đất trồng cây hàng năm và nuôi trồng thủy sản (Quy định tại Bảng số 01);
- Giá đất trồng cây lâu năm (Quy định tại Bảng số 02);
- Giá đất ở tại nông thôn (Quy định tại Bảng số 03);
- Giá đất ở tại đô thị (Quy định tại Bảng số 04);
- Giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Quy định tại Bảng số 05);
- Giá đất thương mại dịch vụ tại đô thị (Quy định tại Bảng số 06);
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (Quy định tại Bảng số 07);
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (Quy định tại Bảng số 08);
- Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại các khu, cụm công nghiệp (Quy định tại Bảng số 09)
Bảng giá đất năm 2015 được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01/01/2015 (có hiệu lực áp dụng từ 01/01/2015 đến 31/12/2019).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Trong thời gian thực hiện bảng giá đất, khi Chính phủ điều chỉnh khung giá đất mà mức giá điều chỉnh tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu hoặc khi giá đất phổ biến trên thị trường tăng từ 20% trở lên so với giá đất tối đa hoặc giảm 20% trở lên so với giá đất tối thiểu trong bảng giá đất trong khoảng thời gian từ 180 ngày trở lên thì UBND tỉnh trình Thường trực HĐND tỉnh thông qua và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV - Kỳ họp thứ Chín thông qua ngày 05 tháng 12 năm 2014, có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
 

  CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Thông

 
Bảng sô 01
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM VÀ NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh)

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất
(1.000 đồng/m2)
 
 
I Thành phố Hưng Yên   
1 Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu 71  
 2 Các xã còn lại 66  
II Huyện Văn Giang   
1 Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang 76  
2 Các xã còn lại 71  
III Huyện Văn Lâm   
1 Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh 76  
2 Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng 71  
3 Các xã: Việt Hưng, Lương Tài 66  
IV Huyện Mỹ Hào   
1 Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và thị trấn Bần Yên Nhân 71  
2 Các xã: Bạch Sam, Phùng Chí Kiên, Minh Đức, Xuân Dục, Ngọc Lâm 66  
3 Các xã còn lại 61  
V Huyện Khoái Châu  
1 Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Bình Minh, Đông Tảo, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu 71  
2 Các xã còn lại 61  
VI Huyện Yên Mỹ   
1 Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ 71  
2 Các xã còn lại 66  
VII Huyện Ân Thi   
  Các xã, thị trấn 61  
VIII Huyện Tiên Lữ   
1 Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo và thị trấn Vương 61  
2 Các xã còn lại 56  
IX Huyện Kim Động   
  Các xã, thị trấn 61  
X Huyện Phù Cừ   
1 Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao 61  
2 Các xã còn lại 56  

 
Bảng số 2
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh)

Số TT Tên đơn vị hành chính Giá đất (1.000 đồng/m2)  
 
I Thành phố Hưng Yên   
1 Các xã, phường: Hiến Nam, An Tảo, Lam Sơn, Hồng Châu, Minh Khai, Bảo Khê, Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng Châu và Phương Chiểu 85  
 2 Các xã còn lại 79  
II Huyện Văn Giang   
1 Các xã: Xuân Quan, Phụng Công, Cửu Cao và thị trấn Văn Giang 91  
2 Các xã còn lại 85  
III Huyện Văn Lâm   
1 Xã Tân Quang và thị trấn Như Quỳnh 91  
2 Các xã: Đình Dù, Lạc Hồng, Trưng Trắc, Minh Hải, Chỉ Đạo, Lạc Đạo, Đại Đồng 85  
3 Các xã: Việt Hưng, Lương Tài 79  
IV Huyện Mỹ Hào   
1 Các xã: Nhân Hòa, Dị Sử, Phan Đình Phùng và thị trấn Bần Yên Nhân 85  
2 Các xã: Bạch Sam, Phùng Chí Kiên, Minh Đức, Xuân Dục, Ngọc Lâm 79  
3 Các xã còn lại 73  
V Huyện Khoái Châu   
1 Các xã: Tân Dân, Dân Tiến, Đông Tảo, Bình Minh, An Vĩ và thị trấn Khoái Châu 85  
2 Các xã còn lại 73  
VI Huyện Yên Mỹ   
1 Các xã: Giai Phạm, Việt Cường, Nghĩa Hiệp, Liêu Xá, Tân Lập, Trung Hưng, Minh Châu, Yên Hòa, Yên Phú, Hoàn Long, Ngọc Long, Đồng Than, Thanh Long và thị trấn Yên Mỹ 85  
2 Các xã còn lại 79  
VII Huyện Ân Thi   
  Các xã, thị trấn 73  
VIII Huyện Tiên Lữ   
1 Các xã: Nhật Tân, Dị Chế, An Viên, Thủ Sỹ, Ngô Quyền, Hưng Đạo, thị trấn Vương 73  
2 Các xã còn lại 67  
IX Huyện Kim Động   
  Các xã, thị trấn 73  
X Huyện Phù Cừ   
1 Các xã: Quang Hưng, Đoàn Đào và thị trấn Trần Cao 73  
2 Các xã còn lại 67  

 
Bảng số 03
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Kèm theo Nghị quyết số 17/2014/NQ-HĐND ngày 08/12/2014 của HĐND tỉnh)

Số TT Tên đơn vị hành chính, đường Điểm đầu Điểm cuối Giá đất (1.000 đồng/m2)
I  Thành phố Hưng Yên      
1 Xã Hồng Nam      
1.1 Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     3.000
1.2 Đường huyện 72 (đường 61 cũ) Phố Hiến UBND xã 2.000
1.3 Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     2.500
1.4 Đường huyện 72 (đường 61 cũ) UBND xã Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ 1.500
1.5 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     2.000
1.6 Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m     1.500
1.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m     1.000
2 Xã Trung Nghĩa      
2.1 Quốc lộ 38 Giáp phường An Tảo Cây xăng quân đội 4.500
2.2 Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     3.000
2.3 Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     2.500
2.4 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     2.000
2.5 Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m     1.500
2.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m     1.000
3 Xã Liên Phương      
3.1 Quốc lộ 39A Lê Đình Kiên Giáp xã Phương Chiểu 5.000
3.2 Đường Dựng Tô Hiệu Đường Bãi 3.500
3.3 Đường Ma Quốc lộ 39A Đường vào UBND xã Liên Phương 3.000
3.4 Đường Bãi Đường Dựng Xóm bãi An Chiểu 3.000
3.5 Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     3.000
3.6 Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     2.500
3.7 Đường Đầm Sen B Tô Hiệu Giáp xã Hồng Nam 2.000
3.8 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     2.000
3.9 Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m     1.500
3.10 Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m     1.000
4 Xã Bảo Khê      
4.1 Quốc lộ 39A Từ Dốc Suối Hết địa phận xã Bảo Khê 3.500
4.2 Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     3.000
4.3 Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     2.500
4.4 Đường huyện 72 (đường 61 cũ) Quốc lộ 39A Hết địa phận xã Bảo Khê 2.000
4.5 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     2.000
4.6 Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m     1.500
4.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m     1.000
5 Xã Phương Chiểu      
5.1 Quốc lộ 39A Giáp xã Liên Phương Giáp xã Thủ Sỹ - H. Tiên Lữ 3.000
5.2 Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     3.000
5.3 Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     2.500
5.4 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     1.000
5.5 Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m     1.000
5.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m     600
6 Xã Quảng Châu      
6.1 Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     3.000
6.2 Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     2.500
6.3 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     2.000
6.4 Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m     1.500
6.5 Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m     1.000
7 Xã Tân Hưng      
7.1 Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     3.000
7.2 Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     2.500
7.3 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     820
7.4 Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m     820
7.5 Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m     600
8 Xã Phú Cường      
8.1 Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     3.000
8.2 Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     2.500
8.3 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     700
8.4 Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m     700
8.5 Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m     600
9 Xã Hùng Cường      
9.1 Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     3.000
9.2 Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     2.500
9.3 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     700
9.4 Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m     700
9.5 Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m     600
10 Xã Hoàng Hanh      
10.1 Đường quy hoạch ≥15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     3.000
10.2 Đường quy hoạch <15m (thuộc khu dân cư mới và đấu giá)     2.500
10.3 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     820
10.4 Các trục đường có mặt cắt ≥ 3,5m     820
10.5 Các trục đường có mặt cắt dưới 3,5m     600
II  Huyện Văn Giang      
1 Xã Xuân Quan      
1.1 Đường tỉnh 179 Đường tỉnh 378 Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội 6.000
1.2 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     3.000
1.3 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên     3.000
1.4 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m     1.500
1.5 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200
2 Xã Phụng Công      
2.1 Đường tỉnh 179 trong đê Giáp thị trấn Văn Giang Đường tỉnh 378 8.000
2.2 Đường 179 tỉnh ngoài đê Đường tỉnh 378 Giáp xã Xuân Quan 6.000
2.3 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     5.000
2.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên     3.000
2.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m     1.500
2.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200
3 Xã Cửu Cao      
3.1 Đường tỉnh 179 Giáp thị trấn Văn Giang Giáp huyện Gia Lâm - Hà Nội 8.000
3.2 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     3.000
3.3 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên     3.000
3.4 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m     1.500
3.5 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200
4 Xã Liên Nghĩa      
4.1 Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ) Giáp thị trấn Văn Giang Giáp xã Tân Tiến 3.500
4.2 Đường huyện 25 (Đường 199B cũ) Đường tỉnh 378 Giáp xã Mễ Sở 3.000
4.3 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     3.000
4.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên     1.800
4.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m     1.200
4.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000
5 Xã Thắng Lợi      
5.1 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     3.000
5.2 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên     1.800
5.3 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m     1.200
5.4 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000
6 Xã Mễ Sở      
6.1 Đường huyện 25 (đường 199B cũ) Trung tâm chợ Mễ Cách 100m về 2 bên 8.000
6.2 Đường huyện 25 đoạn còn lại (đường 199B cũ) Giáp xã Liên Nghĩa Giáp xã Bình Minh 6.500
6.3 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     6.000
6.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên     3.500
6.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m     1.500
6.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.200
7 Xã Long Hưng      
7.1 Đường huyện 23 (đường 207A cũ) Giao đường 179 Giáp xã Tân Tiến 4.500
7.2 Đường huyện 17 (đường 207B cũ) Giao đường huyện 23 Giáp xã Nghĩa Trụ 4.500
7.3 Đường huyện 24 (đường 205B cũ) Giáp thị trấn Văn Giang Giáp xã Tân Tiến 3.000
7.4 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     3.000
7.5 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên     1.800
7.6 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m     1.200
7.7 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000
8 Xã Tân Tiến      
8.1 Đường huyện 23 (Đường 207A cũ) Giáp xã Long Hưng Giáp xã Hoàn Long 3.500
8.2 Đường tỉnh 377 (đường tỉnh 205 cũ) Giáp xã Liên Nghĩa Giáp xã Đông Tảo 3.000
8.3 Đường huyện 24 (đường 205B cũ) Giáp xã Long Hưng Giao đường tỉnh 377 3.000
8.4 Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ) Giao đường huyện 23 Giáp xã Vĩnh Khúc 3.000
8.5 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     3.000
8.6 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên     1.800
8.7 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m     1.200
8.8 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000
9 Xã Nghĩa Trụ      
9.1 Đường huyện 17 (đường 207B cũ) Giáp xã Long Hưng Giáp xã Trưng Trắc - Văn Lâm 4.500
9.2 Đường huyện 20 (đường 180 cũ) Giáp xã Vĩnh Khúc Giáp xã Tân Quang - Văn Lâm 2.200
9.3 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     3.000
9.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên     1.800
9.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m     1.200
9.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000
10 Xã Vĩnh Khúc      
10.1 Đường huyện 20 (đường 180 cũ) Giáp xã Nghĩa Trụ Giáp xã Đồng Than - Yên Mỹ 3.000
10.2 Đường huyện 22 (đường huyện 207C cũ) Giáp xã Tân Tiến Giao đường tỉnh 376 2.200
10.3 Các đoạn đường ở vị trí gần trung tâm văn hóa xã, chợ     3.000
10.4 Các trục đường có mặt cắt từ 3,5m trở lên     1.500
10.5 Các trục đường có mặt cắt từ 2,5m đến 3,5m     1.200
10.6 Các trục đường có mặt cắt dưới 2,5m     1.000
III  Huyện Văn Lâm      
1 Xã Tân Quang      
1.1 Quốc lộ 5A Thuộc địa phận xã Tân Quang 6.500
1.2 Đường vào UBND xã Tân Quang (Phố Dầu) Giáp thị trấn Như Quỳnh UBND xã Tân Quang 5.000
1.3 Đường vào trường Đại học Tài chính - QTKD (cơ sở 2, xã Tân Quang) Đường huyện 10 Cổng trường 5.000
1.4 Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) Giao đường tỉnh 385 Về phía xã Trưng Trắc 250m 5.000
1.5 Đường tỉnh 385 phía đường tầu (Quốc lộ 5A cũ) Thuộc địa phận xã Tân Quang Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội 4.500
1.6 Đường Khu CN Tân Quang UBND xã Tân Quang Giáp xã Kiêu Kỵ, Gia Lâm, Hà Nội 2.000
1.7 Đường huyện 10 (Đường 5B cũ) Đoạn còn lại 1.500
1.8 Đường huyện 20 (đường 180 cũ)
  • Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất