Luật sư Nguyễn Mạnh Tuấn

Bảng giá đất tỉnh Đắk Nông áp dụng từ năm 2015 đến 2019

Bảng khung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019 được ban hành kèm theo Quyết định 31/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 như sau:

 

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG

-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 31/2014/QĐ-UBND Đắk Nông, ngày 26 tháng 12 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về Giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc thông qua bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 -2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông,


QUYẾT ĐỊNH:
 

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông giai đoạn 2015 - 2019”.

Điều 2. Giá các loại đất quy định tại Điều 1 Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá khởi điểm do UBND tỉnh quy định riêng và không được thấp hơn mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 28/2013/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2014.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 và được công bố công khai trên các phương tiện thông tin đại chúng; được niêm yết công khai tại trụ sở UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Các tổ chức chính trị xã hội và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
 

 
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục thuế tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Đắk Nông;
- TT. HĐND các huyện, thị xã;
- UBND các huyện, thị xã;
(sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn trực thuộc);
- CVP, các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC, NN(A).
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Diễn

 
 

PHỤ LỤC A
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 31/2014/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông)

I. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ GIA NGHĨA

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT Tên phường/xã Giá đất áp dụng năm 2015 -2019
VT1 VT2 VT3
  (1) (6) (7) (8)
1 Đăk Nia     15


2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT Tên phường/xã Giá đất áp dụng năm 2015 -2019
VT1 VT2 VT3
  (1) (6) (7) (8)
1 Nghĩa Tân 19 18 17
2 Nghĩa Phú 19 18 17
3 Nghĩa Đức 19 18 17
4 Nghĩa Thành 19 18 17
5 Nghĩa Trung 19 18 17
6 Quảng Thành 12 11 10
7 Đăk Nia 12 11 10
8 Đăk R'Moan 12 11 10


3. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT Tên phường/xã Giá đất áp dụng năm 2015 -2019
VT1 VT2 VT3
  (1) (6) (7) (8)
1 Nghĩa Tân 19 18 17
2 Nghĩa Phú 19 18 17
3 Nghĩa Đức 19 18 17
4 Nghĩa Thành 19 18 17
5 Nghĩa Trung 19 18 17
6 Quảng Thành 16 15 14
7 Đăk Nia 16 15 14
8 Đăk R'Moan 15 14 13


4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT Tên phường/xã Giá đất áp dụng năm 2015 -2019
VT1 VT2 VT3
  (1) (6) (7) (8)
1 Nghĩa Tân 21 20 19
2 Nghĩa Phú 21 20 19
3 Nghĩa Đức 21 20 19
4 Nghĩa Thành 21 20 19
5 Nghĩa Trung 21 20 19
6 Quảng Thành 16 15 14
7 Đăk Nia 15 14 13
8 Đăk R'Moan 15 14 13


5. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: Nghìn đồng/m²

STT Tên phường/xã Giá đất áp dụng năm 2015 -2019
VT1 VT2 VT3
  (1) (6) (7) (8)
1 Quảng Thành 9    
2 Đăk Nia 9    
3 Đăk R'Moan 9    


BẢNG XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TẠI THỊ XÃ GIA NGHĨA

STT Tên phường/xã Xác định vị trí đất trồng lúa nước
1 Xã ĐắkNia VT1:
VT2:
VT3: Thôn Đăk Tân

 

STT Tên phường/xã Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm khác; cây lâu năm và đất nuôi trồng thủy sản
1 Nghĩa Tân VT1: Tổ DP 1, 2, 3
VT2: Tổ DP 4, 5, 6
2 Nghĩa Phú VT1: Tổ DP 1, 2 , 3, 4, 5, 6
VT2: Tổ DP 7, 8
3 Nghĩa Đức VT1: Tổ DP 1, 2
VT2: Tổ DP 3, 4, 5
4 Nghĩa Thành VT1: Tổ DP 1, 2 , 3, 4, 5, 6, 10
VT2: Tổ DP 7, 8, 9
5 Nghĩa Trung VT1: Tổ DP 1, 2 , 3
VT2: Tổ DP 4, 5, 6
6 Quảng Thành VT1: Thôn Tân Lập, Thôn Tân Tiến,
VT2: Thôn Tân Thịnh
VT3: Thôn Nghĩa Tín, Thôn Nghĩa Hòa
7 Đắk Nia VT1: Bon Tinh Wel Đơm, Thôn Nghĩa Thuận, Thôn Nghĩa Hòa
VT2: Thôn Đồng Tiến, Thôn Nam Rạ, Thôn Nghĩa Thắng, bon Fai col Fruđăng, bon N’Rjiêng, Bon Bu Sóp
VT3: Thôn Phú Xuân, Thôn Đắk Tân, bon SRêú
8 Đắk R'Moan VT1: Thôn Tân Hòa, thôn Tân Bình, thôn Tân Lợi
VT2: thôn Tân Hiệp, thôn Tân An, thôn Tân Phương,thôn Tân Phú
VT3: Bon Đăk R’Moan

Ghi chú: Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí
II. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL

1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT Tên xã/ thị trấn Giá đất áp dụng năm 2015 -2019
VT 1 VT 2 VT 3
  (1) (6) (7) (8)
01 Thị trấn Đắk Mil 20 19 18
02 Xã Thuận An 20 19 18
03 Xã Đắk Lao 17 16 15
04 Xã Đức Minh 17 16 15
05 Xã Đắk Sắk 20 19 18
06 Xã Đức Mạnh 17 16 15
07 Xã Đắk Rla 17 16 15
08 Xã Đắk N'Drot 20 19 18
09 Xã Đắk Gằn 15 14 11
10 Xã Long Sơn 17 16 15


2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT Tên xã/ thị trấn Giá đất áp dụng năm 2015 -2019
VT 1 VT 2 VT 3
  (1) (6) (7) (8)
01 Thị trấn Đắk Mil 14 13 12
02 Xã Thuận An 14 13 12
03 Xã Đắk Lao 12 11 10
04 Xã Đức Minh 12 11 10
05 Xã Đắk Sắk 14 13 12
06 Xã Đức Mạnh 12 11 10
07 Xã Đắk Rla 12 11 10
08 Xã Đắk N'Drot 12 11 10
09 Xã Đắk Gằn 12 11 10
10 Xã Long Sơn 12 11 10


3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT Tên xã/ thị trấn Giá đất áp dụng năm 2015 -2019
VT 1 VT 2 VT 3
  (1) (6) (7) (8)
01 Thị trấn Đắk Mil 21 20 19
02 Xã Thuận An 19 18 17
03 Xã Đắk Lao 16 15 14
04 Xã Đức Minh 16 15 14
05 Xã Đăk Săk 19 18 17
06 Xã Đức Mạnh 19 18 17
07 Xã Đắk Rla 19 18 17
08 Xã Đắk N'Drot 21 20 19
09 Xã Đắk Gằn 19 18 17
10 Xã Long Sơn 19 18 17


4. BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT
ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT Tên xã/ thị trấn Giá đất áp dụng năm 2015 -2019
VT 1 VT 2 VT 3
  (1) (6) (7) (8)
01 Thị trấn Đắk Mil 9    
02 Xã Thuận An 9    
03 Xã Đắk Lao 9    
04 Xã Đức Minh 9    
05 Xã Đắk Sắk 9    
06 Xã Đức Mạnh 9    
07 Xã Đắk Rla 9    
08 Xã Đắk N'Drot 9    
09 Xã Đắk Gằn 9    
10 Xã Long Sơn 9    


5. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT Tên xã/ thị trấn Giá đất áp dụng năm 2015 -2019
VT 1 VT 2 VT 3
  (1) (6) (7) (8)
01 Thị trấn Đắk Mil 12 11 10
02 Xã Thuận An 12 11 10
03 Xã Đắk Lao 12 11 10
04 Xã Đức Minh 12 11 10
05 Xã Đắk Sắk 12 11 10
06 Xã Đức Mạnh 12 11 10
07 Xã Đắk Rla 12 11 10
08 Xã Đắk N'Drot 12 11 10
09 Xã Đắk Gằn 12 11 10
10 Xã Long Sơn 12 11 10


BẢNG XÁC ĐỊNH CÁC VỊ TRÍ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK MIL

I Tên xã, thị trấn Xác định vị trí đất trồng lúa
1 Xã Thuận An Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh
Vị trí 2: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, khu vực Đồng đế
Vị trí 3: Không có
2 Xã Đắk Lao Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Không có
3 Xã Đắk Sắk Vị trí 1: Khu vực các cánh Đồng: Đồng Sao, Phản Lực, Đồng Ruộng, Thổ Hoàng 4, Xuôn Lộc 1
Vị trí 2: Xuân Tình 1, Khu vực Đăk Sô
Vị trí 3: Không có
4 Xã Đắk Ndrot Vị trí 1: Thôn 3, 4
Vị trí 2: Thôn 6, 8
Vị trí 3: Thôn 9, 10
5 Xã Đắk Rla Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn 4, 5
Vị trí 3: Các thôn còn lại
6 Xã Đắk Găn Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Thôn Tân Lợi, Tân Lập, Đăk Krai, Nam Định
7 Xã Đức Minh Vị trí 1: Thôn Kẻ Đọng , Vĩnh Đức, Minh Đoài, Đức Đoài, Mỹ Yên, Mỹ Hòa, Thanh Lâm, Xuân Sơn, Xuân trang, Bình Thuận
Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Xuân Phong
Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Xuân Thành, Thanh Sơn, Thanh Hà
8 Xã Long Sơn Vị trí 1: Gồm các thôn: Nam Sơn, Đông Sơn, Tây Sơn
Vị trí 2: Gồm các thôn: Tân Sơn
Vị trí 3: Không có
9 Thị trấn Đăk Mil Vị trí 1: Không có
Vị trí 2 Không có
Vị trí 3: Không có
10 Xã Đức Mạnh Vị trí 1: gồm các thôn Đức Lệ A, Đức Lệ B
Vị trí 2 gồm các thôn Đức Sơn, Đức Vinh
Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Không có

 

II Tên xã, thị trấn Xác định vị trí đất trồng cây hàng năm còn lại
1 Xã Thuận An Vị trí 1: Gồm các thôn: Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14)
Vị trí 2: Gồm các thôn: Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14)
Vị trí 3: Không có
2 Xã Đắk Lao Vị trí 1: Gồm các thôn: thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đăk la, bò vàng)
Vị trí 2: Gồm các thôn: Thôn 9b (vùng Đăk Mbai), thôn 12 (sau đồi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)
Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Thôn 9b (vùng buôn Xeri)
3 Xã Đăk Săk Vị trí 1: Gồm các thôn: Thổ Hoàng 1, 2 3, 4; Xuân Lộc 1, 2; Hòa Phong, Tân Bình, Xuân Tình 1,2,3; Bon Đăk Săk, Đăk Mâm, Phương Trạch, Đăk Sô, Đức Long, Xuân Bình, Đăk Hòa, thôn 3/2
Vị trí 2: Gồm các thôn: khu vực Đồi Sao, Lo Ren, A3
Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: khu vực Đồi Mỳ
4 Xã Đắk Ndrot Vị trí 1: Gồm các thôn 7, 8, bon Đắk Rla
Vị trí 2: Gồm các thôn 5, 9, 10
Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại
5 Xã Đắk Rla Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11
Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12
Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng
6 Xã Đắk Găn Vị trí 1: Gồm các thôn
Vị trí 2: Gồm các thôn: Nam Định, Tân Định, Bản Cao Lạng
Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp
7 Xã Đức Minh Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Gồm các thôn: Thanh Sơn, Thanh Hà
Vị trí 3: Gồm các thôn còn lại: Bon Jun Juh
8 Xã Long Sơn Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn. Tây Sơn
Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai
9 Thị trấn Đắk Mil Vị trí 1: Gồm TDP: 5, 13
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Không có
10 Xã Đức Mạnh Vị trí 1: gồm các thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái
Vị trí 2 gồm các thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp
Vị trí 3 gồm các thôn còn lại: Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại

 

III Tên xã, thị trấn Xác định vị trí đất trồng cây lâu năm
1 Xã Thuận An Vị trí 1: Thôn Đức Hòa, Đức An, Thuận Thành, Thuận Hạnh, Thuận Sơn, Thuận Hòa, Thuận Bắc, Thuận Nam (phía Tây QL 14)
Vị trí 2: Thôn Bon Sapa, Bon Bu Đăk, Thuận Nam (phía đông QL 14)
Vị trí 3: Không có
2 Xã Đắk Lao Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn, thôn 9 b (vùng Đăk Ken), thôn 5 (vùng Đắk la, Bò Vàng)
Vị trí 2: Thôn 9b (vùng Đắk Mbai), thôn 12 (sau đồi 759- Campuchia), Thôn 13 (hết KDC-rừng) thôn 10b (sau nghĩa địa)
Vị trí 3: Thôn 9b (vùng buôn Xeri)
3 Xã Đắk Sắk Vị trí 1: Trong khu vực dân cư và Đồi A3
Vị trí 2: Khu vực Lo Ren
Vị trí 3: Khu vực Đồi Mỳ
4 Xã Đắk Ndrot Vị trí 1: Thôn 8, 9, Bon Đăk Me, Bon Đắk Rla
Vị trí 2: Thôn 1, 3, 4
Vị trí 3: Thôn 2, 5, 6, 7, 10
5 Xã Đắk Rla Vị trí 1: Gồm các thôn 5, 6, 11
Vị trí 2: Gồm các thôn 2, 3, 4, 7, 12
Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng
6 Xã Đắk Găn Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn Nam Định, Tân Định, Bắc Sơn, Tân Lập, Sơn Thượng, Trung Hòa, Thắng Lợi, Sơn Trung, Nam Sơn, Tân Lợi.
Vị trí 3: Thôn Bon Đăk Gằn, Đăk Sra, Đăk Krai, Đăk, Láp, Bản Cao Lạng
7 Xã Đức Minh Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà, Mỹ Yên
Vị trí 3: Không có
8 Xã Long Sơn Vị trí 1: Thôn Tây Sơn
Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn, Đông Sơn.
Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu suối hai
9 Thị trấn Đắk Mil Vị trí 1: gồm TDP: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 13, 15, 16
Vị trí 2 gồm TDP: 8, 9, 12
Vị trí 3 gồm các TDP còn lại: 10, 14
10 Xã Đức Mạnh Vị trí 1: Thôn Đức Tân, Đức Trung, Đức Ái
Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Bình, Đức Thành, Đức Thắng,Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức Hiệp
Vị trí 3: Thôn Đức Hòa, Đức An, Đức Lộc, Đức Thuận và các khu vực còn lại

 

IV Tên xã, thị trấn Xác định vị trí đất nuôi trồng thủy sản
1 Xã Thuận An Toàn xã vị trí 3
2 Xã Đắk Lao Vị trí 1: Thuộc khu dân cư 17 thôn
Vị trí 2: Các diện tích còn lại
Vị trí 3: Không có
3 Xã Đắk Sắk Vị trí 1:
Vị trí 2: Các thôn trên xã
 Vị trí 3:
4 Xã Đắk Ndrot Vị trí 1: Thôn 9, Bon Đăk Me, Bon Đăk Rla
Vị trí 2: Thôn 3, 4
Vị trí 3: Thôn 1, 2, 5, 6, 7, 8, 10
5 Xã Đắk Rla Vị trí 1: Thôn 5, 6, 11
Vị trí 2: Thôn 2, 3, 4, 7, 12
Vị trí 3: Thôn 1, 8, 9, 10, thôn 5 tầng
6 Xã Đắk Găn Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Không có
Vị trí 3: Thôn Bắc Sơn, Tân Lập
7 Xã Đức Minh Vị trí 1: Thôn Bon Jun Juh, Thanh Sơn, Thanh Hà
Vị trí 2: Thôn Minh Đoài
Vị trí 3: Không có
8 Xã Long Sơn Vị trí 1: Thôn Đông Sơn. Tây Sơn
Vị trí 2: Thôn Tân Sơn, Nam Sơn,
Vị trí 3: Khu Đồi Mỳ, Khu Đăk Mâm, khu Suối Hai
9 Thị trấn Đắk Mil Vị trí 1: TDP: 1, 3, 6
Vị trí 2: TDP: 12, 16
Vị trí 3: Không có
10 Xã Đức Mạnh Vị trí 1: Không có
Vị trí 2: Thôn Đức Nghĩa, Đức Vinh, Đức Sơn, Đức Thành, Đức Thắng, Đức Lợi, Đức Phúc, Đức Lệ A, Đức Lệ B, Đức An, Đức Hiệp, Đức Tân, Đức Ái, Đức Trung
Vị trí 3: Không có

* Đất rừng sản xuất áp dụng chung một đơn giá cho tất cả các vị trí

III. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẮK R'LẤP
1. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG LÚA
ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT Tên xã/Thị trấn Giá đất áp dụng năm 2015 -2019
VT1 VT2 VT3
  (1) (6) (7) (8)
1 Thị trấn Kiến Đức 20 19 18
2 Kiến Thành 17 16 15
3 Nhân Cơ 17 16 15
4 Đắk Wer 17 16 15
5 Nhân Đạo 17 16 15
6 Đắk Sin 17 16 15
7 Hưng Bình 17 16 15
8 Nghĩa Thắng 17 16 15
9 Đạo Nghĩa 17 16 15
10 Quảng Tín 17 16 15
11 Đắk Ru 17 16 15


2. BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM KHÁC
ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT Tên xã/Thị trấn Giá đất áp dụng năm 2015 -2019
VT1 VT2 VT3
  (1) (6) (7) (8)
1 Thị trấn Kiến Đức 14 13 12
2 Kiến Thành 12 11 10
3 Nhân Cơ 12 11 10
4 Đắk Wer 12 11 10
5 Nhân Đạo 12 11 10
6 Đắk Sin 12 11 10
7 Hưng Bình 12 11 10
8 Nghĩa Thắng 12 11 10
9 Đạo Nghĩa 12 11 10
10 Quảng Tín 12 11 10
11 Đắk Ru 12 11 10


3. BẢNG GIÁ ĐẤT CÂY LÂU NĂM
ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT Tên xã/Thị trấn Giá đất áp dụng năm 2015 -2019
VT1 VT2 VT3
  (1) (6) (7) (8)
1 Thị trấn Kiến Đức 19 18 17
2 Kiến Thành 16 15 14
3 Nhân Cơ 16 15 14
4 Đắk Wer 16 15 14
5 Nhân Đạo 16 15 14
6 Đắk Sin 16 15 14
7 Hưng Bình 16 15 14
8 Nghĩa Thắng 16 15 14
9 Đạo Nghĩa 16 15 14
10 Quảng Tín 16 15 14
11 Đắk Ru 16 15 14


4. BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
ĐVT: 1.000 đồng/m²

STT Tên xã/Thị trấn Giá đất áp dụng năm 2015 -2019
VT1 VT2

Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất

Bài viết nổi bật