Xử phạt người điều khiển xe ô tô vi phạm quy định về giao thông
STT | Hành vi vi phạm | Mức phạt (nghìn đồng) |
|
1 |
điều khiển xe không có kính chắn gió hoặc có nhưng vỡ, không có tác dụng (đối với xe có thiết kế lắp kính chắn gió) |
100-200 | |
2 | Điều khiển xe không có đủ đèn chiếu sáng, đèn soi biển số, đèn báo hãm, đèn tín hiệu, cần gạt nước, gương chiếu hậu, dụng cụ thoát hiểm, thiết bị chữa cháy, đồng hồ báo áp lực hơi, đồng hồ báo tốc độ của xe hoặc có những thiết bị đó nhưng không có tác dụng, không đúng tiêu chuẩn thiết kế (đối với loại xe được quy định phải có những thiết bị đó) | 300-400 | |
3 |
Điều khiển xe không có còi hoặc có nhưng còi không có tác dụng |
300-400 | |
4 |
Điều khiển xe không có bộ phận giảm thanh hoặc có nhưng không đúng quy chuẩn kỹ thuật |
300-400 | |
5 |
Điều khiển xe lắp thêm đèn chiếu sáng về phía sau xe |
800-1.000 | |
6 |
Điều khiển xe có hệ thống chuyển hướng của xe không đúng tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật |
800-1.000 | |
7 |
Điều khiển xe không gắn đủ biển số hoặc gắn biển số không đúng vị trí; biển số không rõ chữ, số; biển số bị bẻ cong, bị che lấp, bị hỏng |
800-1.000 | |
8 |
Điều khiển xe không lắp đủ bánh lốp hoặc lắp bánh lốp không đúng kích cỡ hoặc không bảo đảm tiêu chuẩn kỹ thuật |
800-1.000 | |
9 |
Tự ý thay đổi kích thước thành thùng xe; tự ý lắp thêm ghế trên xe vận chuyển khách |
800-1.000 | |
10 |
Điều khiển xe không có Giấy đăng ký xe, đăng ký rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc theo quy định |
2.000-3.000 | |
11 |
Điều khiển xe không gắn biển số (đối với loại xe có quy định phải gắn biển số) |
2.000-3.000 | |
12 |
Điều khiển xe không có Giấy chứng nhận hoặc tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (đối với loại xe có quy định phải kiểm định) hoặc có nhưng đã hết hạn (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) |
2.000-3.000 | |
13 |
Điều khiển xe lắp đặt, sử dụng còi vượt quá âm lượng theo quy định |
2.000-3.000 | |
14 |
Điều khiển xe không đủ hệ thống hãm hoặc có nhưng không đúng tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật |
2.000-3.000 | |
15 |
Điều khiển xe đăng ký tạm hoạt động quá phạm vi, thời hạn cho phép |
4.000-6.000 | |
16 |
Điều khiển xe quá niên hạn sử dụng tham gia giao thông (đối với loại xe có quy định về niên hạn sử dụng) |
4.000-6.000 | |
17 |
Điều khiển loại xe sản xuất, lắp ráp trái quy định tham gia giao thông (bao gồm cả xe công nông thuộc diện bị đình chỉ tham gia giao thông) |
4.000-6.000 | |
18 |
Điều khiển xe gắn biển số không đúng với Giấy đăng ký xe hoặc biển số không do cơ quan có thẩm quyền cấp |
4.000-6.000 | |
19 |
Sử dụng Giấy chứng nhận, tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường, Giấy đăng ký xe không do cơ quan có thẩm quyền cấp hoặc sử dụng Giấy đăng ký xe không đúng số khung, số máy (kể cả rơ moóc và sơ mi rơ moóc) |
4.000-6.000 |
Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất