Xử phạt người điều khiển xe ô tô chở hành khách, ô tô chở người vi phạm
STT
Hành vi vi phạm
Mức phạt
(nghìn đồng)1
Không hướng dẫn hành khách ngồi đúng vị trí quy định trong xe
100-2002
Không thực hiện đúng quy định về tắt, bật sáng hộp đèn “TAXI”
100-2003
Không mặc đồng phục, không đeo thẻ tên của lái xe theo quy định
100-2004
Không đóng cửa lên xuống khi xe đang chạy
500-8005
Để người ngồi trên xe khi xe lên, xuống phà, cầu phao hoặc khi xe đang ở trên phà (trừ người già yếu, người bệnh, người khuyết tật)
500-8006
Không chạy đúng tuyến đường, lịch trình, hành trình vận tải quy định
500-8007
Để người mắc võng nằm trên xe hoặc đu bám ở cửa xe, bên ngoài thành xe khi xe đang chạy
500-8008
Sắp xếp chằng buộc hành lý, hàng hóa không bảo đảm an toàn; để rơi hành lý, hàng hóa trên xe xuống đường; để hàng hóa trong khoang chở hành khách
500-8009
Chở hành lý, hàng hóa vượt quá trọng tải theo thiết kế của xe hoặc quá kích thước bao ngoài của xe
500-80010
Vận chuyển hàng có mùi hôi thối trên xe chở hành khách
500-80011
Xe vận chuyển khách du lịch, xe vận chuyển hành khách theo hợp đồng không có danh sách hành khách theo quy định hoặc chở người không có tên trong danh sách hành khách, không có hợp đồng vận chuyển theo quy định
500-80012
Vận chuyển hành khách theo tuyến cố định không mang theo Lệnh vận chuyển hoặc có mang theo nhưng không có xác nhận của bến xe hai đầu tuyến theo quy định
500-80013
Xe vận chuyển hành khách không có nhân viên phục vụ trên xe đối với những xe quy định phải có nhân viên phục vụ
500-80014
Xe vận chuyển khách du lịch, xe vận chuyển hành khách theo hợp đồng bán vé cho hành khách
500-80015
Xe taxi không sử dụng đồng hồ tính tiền cước hoặc sử dụng đồng hồ tính tiền cước không đúng theo quy định khi chở khách
500-80016
Điều khiển xe niêm yết hành trình chạy xe không đúng với hành trình đã được cơ quan có thẩm quyền cấp phép
500-80017
Để người lên, xuống xe khi xe đang chạy
1.000-2.00018
Sang nhượng hành khách dọc đường cho xe khác mà không được hành khách đồng ý; đe dọa, xúc phạm, tranh giành, lôi kéo hành khách; bắt ép hành khách sử dụng dịch vụ ngoài ý muốn
1.000-2.00019
Xuống khách để trốn tránh sự kiểm tra, kiểm soát của người có thẩm quyền
1.000-2.00020
Xếp hàng trên xe làm lệch xe
1.000-2.00021
Đón, trả hành khách không đúng nơi quy định trên những tuyến đường đã xác định nơi đón trả khách
1.000-2.00022
Đón, trả hành khách tại nơi cấm dừng, cấm đỗ, nơi đường cong tầm nhìn bị che khuất
1.000-2.00023
Điều khiển xe tham gia kinh doanh vận tải hành khách không gắn thiết bị giám sát hành trình của xe (đối với loại xe có quy định phải gắn thiết bị) hoặc gắn thiết bị nhưng thiết bị không hoạt động theo quy định
1.000-2.00024
Vận chuyển hàng nguy hiểm, hàng độc hại, dễ cháy, dễ nổ hoặc động vật, hàng hóa khác có ảnh hưởng đến sức khỏe của hành khách trên xe chở hành khách
3.000-5.00025
Chở người trên mui xe, nóc xe, trong khoang chở hành lý của xe
3.000-5.00026
Hành hung hành khách
3.000-5.00027
Điều khiển xe ô tô quá thời gian quy định
3.000-5.00028
Xe chở hành khách không có hoặc không gắn phù hiệu (biển hiệu) theo quy định hoặc có nhưng đã hết hạn
3.000-5.000
Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất