Mẫu bảng thanh toán tiền lương
Tư vấn và hướng dẫn lập bảng thanh toán tiền lương
Bảng thanh toán tiền lương trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, quý vị cần tìm hiểu và nghiên cứu quy định pháp luật liên quan hoặc tham khảo ý kiến luật sư trước khi áp dụng vào thực tế.
----------------------------------------------------------------------------
Bộ, Sở : ………. |
|
Đơn vị : ………… |
|
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG (1)
Tháng :…….Năm :……….
S T T |
Cán bộ |
Lương cơ bản |
Phụ cấp |
||||||||||||||
Mã số |
Tên |
Mã ngạch |
Hệ số |
Số tiền |
Chức vụ |
Độc hại |
Làm thêm |
Trách nhiệm |
Khu vực |
Lưu động |
|||||||
Hệ số |
Số tiền |
Hệ số |
Số tiền |
Hệ số |
Số tiền |
Hệ số |
Số tiền |
Hệ số |
Số tiền |
Hệ số |
Số tiền |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
Phòng ban :............... |
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
|||||||||||||||||
Tổng cộng |
BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG (2)
Tháng :…….Năm :……….
Cán bộ |
Phụ cấp |
Tổng mức lương |
Đóng góp |
Tăng khác |
Giảm khác |
Thực nhận |
Ký nhận |
|||||||
Tên |
Đại biểu dân cử |
Tổng |
Bảo hiểm xã hội |
Bảo hiểm y tê |
Kinh phí công đoàn |
|
|
|
|
|||||
Hệ số |
Số tiền |
Hệ số |
Số tiền |
|||||||||||
3 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 = 6+22 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
Phòng ban :............................ |
||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng |
||||||||||||||
Tổng cộng |
Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất