Danh mục Nghề - Công việc nặng nhọc - Độc hại - Nguy hiểm
DANH MỤC NGHỀ - CÔNG VIỆC
NẶNG NHỌC - ĐỘC HẠI - NGUY HIỂM
& ĐẶC BIỆT NẶNG NHỌC - ĐỘC HẠI - NGUY HIỂM
(Do Bộ LĐTBXH ban hành & đang có hiệu lực thi hành )
Số |
Tên nghề |
Đặc điểm về điều kiện lao động của nghề, công việc |
Văn bản |
NGÀNH: KHAI KHOÁNG
Điều kiện lao động loại VI
1 |
Khoan đá bằng búa máy cầm tay trong hầm lò. |
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu ánh sáng, thiếu dưởng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
QĐ 1453/ LĐTBXH |
2 |
Khai thác hầm lò. |
Nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, rất nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, CO2. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
3 |
Sấy, nghiền, trộn, đóng gói vật liệu nổ. |
Công việc độc hại, nguy hiểm, thường xuyên tiếp xúc với nhiệt độ cao, ồn, bụi và hoá chất độc (TNT,CL2, Licacmon...) |
QĐ 915/ LĐTBXH |
4 |
Lái máy xúc dung tích gầu từ 8m3 trở lên. |
Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
Điều kiện lao động loại V
1 |
Khoan khai thác đá bằng búa máy cầm tay. |
Làm việc trên các sườn núi đá, công việc nặng nhọc, nguy hiểm ảnh hưởng của bụi, ồn và rung rất lớn. |
QĐ 1453/ LĐTBXH |
2 |
Vận hành khoan xoay cầu, khoan búa ép hơi. |
Làm ngoài trời, nguy hiểm, tiếp xúc TX với ồn cao, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần. |
QĐ 1453/ LĐTBXH |
3 |
Sửa chữa cơ điện trong hầm lò. |
Nơi làm việc chật hẹp, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, bụi than. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
4 |
Vận hành trạm quạt khí nén, điện diezel, trạm xạc ắc quy trong hầm lò. |
Nơi làm việc hoặc chật hẹp, nguy hiểm,thiếu dưỡng khí, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
5 |
Thợ sắt, thợ thác nước trong hầm lò. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và CO2. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
6 |
Lái, phụ lái đầu máy xe lửa chở than. |
Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
7 |
Vận tải than trong hầm lò. |
Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và nóng. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
8 |
Đo khí, đo gió, trực cửa gió, trắc địa. KCS trong hầm lò. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, ảnh hưởng của ồn, nóng ,bụi. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
9 |
Chỉ đạo kỹ thuật trực tiếp trong hầm lò. |
Giải quyết nhiều công việc phức tạp, nơi làm việc nóng, bụi và nguy hiểm. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
10 |
Thủ kho mìn trong hầm lò. |
Công việc độc hại, nguy hiểm ảnh hưởng của ồn, nóng và bụi. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
11 |
Lấy mẫu, hoá nghiệm phân tích than. |
Thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi, CO và các hoá chất độc khác. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
12 |
Làm và sửa chữa đường mỏ. |
Công việc thủ công nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và ồn. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
13 |
Vận hành máy khoan Super, khoan sông đơ, khoan đập cáp trên các mỏ lộ thiên. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và rung lớn. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
14 |
Bắn mìn lộ thiên. |
Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và khí NO2. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
15 |
Khai thác đá thủ công. |
Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của nóng, bụi và ồn, dễ mắc bệnh nghề nghiệp. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
16 |
Lái, phụ xe, áp tải xe chở vật liệu nổ. |
Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của ồn và rung. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
17 |
Thuyền viên, kỹ thuật |
Công việc độc hại, nguy hiểm chịu tác động của sóng nước, ồn và rung. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
18 |
Bảo quản bốc xếp vật liệu nổ. |
Công việc thủ công nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, khí độc. |
QĐ 915/ LĐTBXH |
19 |
Thử nổ. |
Làm ngoài trời nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2. |
-nt- |
20 |
Lái máy gạt, ủi có công suất từ 180CV trở lên. |
Tư thế làm việc gò bó, chịu tác động của bụi, ồn cao,rung mạnh |
-nt- |
21 |
Rèn búa máy từ 1 tấn trở lên. |
Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
QĐ1152/ |
22 |
Chỉ đạo sản xuất trực tiếp trong hầm lò (quản đốc, phó quản đốc, đội trưởng lò, lò trưởng). |
Giải quyết nhiều công việc phức tạp; nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, chịu tác động của bụi, ồn, khí CO2. |
QĐ1152/ |
23 |
Quấn ống giấy bao gói vật liệu nổ |
Chịu tác động của nóng, hoá chất độ trong suốt ca làm việc |
-nt- |
..................
Tải về máy đề xem đầy đủ nội dung danh mục
Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất