Mẫu báo cáo hàng năm của công ty chứng khoán
Tư vấn quy định về báo cáo hàng năm của công ty chứng khoán
---------------------------------
MẪU BÁO CÁO NĂM CỦA CÔNG TY CHỨNG KHOÁN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 210 /2012/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính)
Tên công ty chứng khoán
Số:........(số công văn) V/v báo cáo hoạt động kinh doanh năm... |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
......., ngày........tháng........năm ........ |
Kính gửi:Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
I. Tổ chức và nhân sự công ty trong năm
1.Tổ chức công ty:
a) Mạng lưới:
TT |
Mạng lưới |
Tên gọi |
Địa chỉ |
1 |
Trụ sở chính |
|
|
2 |
Chi nhánh - Chi nhánh 1: - Chi nhánh 2: - ....................: |
|
|
3 |
Phòng giao dịch: - Phòng giao dịch 1 - Phòng giao dịch 2 - Phòng giao dịch ... |
|
|
4 |
Văn phòng đại diện - Văn phòng đại diện 1 - Văn phòng đại diện.... |
|
|
Ghi chú: thông tin của bảng trên là thông tin tại thời điểm báo cáo
b) Các thay đổi về tổ chức liên quan trong năm:
- Triển khai mở hoặc đóng các chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện (Liệt kê chi tiết);
- Thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện (Liệt kê chi tiết);
- Thay đổi tên gọi, nghiệp vụ Công ty, chi nhánh, phòng giao dịch (Liệt kê chi tiết);
- Thực hiện chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi công ty;
2. Tình hình nhân sựcông ty
a) Tình hình nhân sự quản lý:
Đối tượng |
Họ và tên/Chức danh đầu kỳ |
Họ và tên/Chức danh cuối kỳ |
Ngày thay đổi |
Lí do thay đổi |
Thành viên HĐQT/ HĐTV/Chủ tịch công ty |
|
|
|
|
Thành viên Ban giám đốc |
|
|
|
|
Thành viên Ban kiểm soát |
|
|
|
|
b) Về người làm việc trong công ty:
Đối tượng (Liệt kê đầy đủ họ tên đối với người có CCHN tại thời điểm cuối kỳ) |
Số lượng người có CCHN/ tổng số người làm việc tại thời điểm đầu năm |
Số lượng người có CCHN thôi làm việc cho công ty trong năm |
Số lượng người có CCHN tuyển mới trong năm |
Số lượng người có CCHN/tổng số người làm việc tại thời điểm cuối năm |
Số CCHN của người có CCHN cuối năm |
---|---|---|---|---|---|
Ban Giám đốc |
|
|
|
|
|
Bộ phận môi giới |
|
|
|
|
|
Bộ phận tự doanh |
|
|
|
|
|
Bộ phận bảo lãnh phát hành |
|
|
|
|
|
Bộ phận tư vấn đầu tư chứng khoán |
|
|
|
|
|
Bộ phận khác |
|
|
|
|
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
*Ghi chú: số liệu của bảng này là số liệu của toàn công ty (bao gồm tất cả các địa điểm kinh doanh của công ty).
II. Tỷ lệ sở hữu của cổ đông/thành viên góp vốn nắm giữ từ 5% vốn điều lệ của công ty chứng khoán*;
TT |
Họ và tên (cá nhân)/ Tên công ty (pháp nhân) |
Số giấy CMND/số Giấy CNĐKKD |
Ngày cấp |
Số lượng cổ phần/phần vốn góp |
Tỷ lệ nắm giữ so với vốn điều lệ |
Tăng/giảm |
|
|
|
|
|
|
|
* Công ty chứng khoán một thành viên không phải báo cáo mục này.
III. Vốn điều lệ và các chỉ tiêu an toàn tài chính trong năm báo cáo
1. Báo cáo cụ thể về các đợt tăng, giảm vốn điều lệ trong năm;
2. Báo cáo về tình hình đảm bảo tỷ lệ vốn khả dụng trong năm;
3. Báo cáo về tình hình thay đổi nắm giữ cổ phiếu quỹ trong năm;
4. Các chỉ tiêu an toàn tài chính khác;
IV. Cơ sở vật chất trong năm báo cáo
Báo cáo cụ thể những thay đổi nâng cấp về cơ sở vật chất kỹ thuật trong năm bao gồm:
- Mở rộng diện tích trụ sở chính, chi nhánh, phòng giao dịch (Liệt kê chi tiết);
- Đầu tư nâng cấp hệ thống máy móc thuộc phần cứng (Giá trị đầu tư);
- Đầu tư nâng cấp phần mềm cho các hệ thống (Giá trị đầu tư);
- Đầu tư kho két cho lưu trữ hồ sơ, chứng từ (Giá trị đầu tư);
- Các đầu tư cơ sở vật chất khác.
V. Hoạt động của công ty chứng khoán trong năm báo cáo
1. Hoạt động môi giới chứng khoán
1.1. Số lượng tài khoản và số dư tiền gửi
a) Số lượng tài khoản:
Loại khách hàng |
Đầu năm |
Phát sinh trongnăm |
Cuối năm |
Số lượng tài khoản có giao dịch trong năm |
||
Tăng |
Giảm |
|||||
Trong nước |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
Nước ngoài |
Cá nhân |
|
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
b) Số dư tiền gửi giao dịch chứng khoán của khách hàng:
đơn vị: triệu đồng
Loại khách hàng |
Dư đầu năm |
Phát sinh trong năm |
Dư cuối năm |
|
|
|
|||||
Trong nước |
Cá nhân |
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
Nước ngoài |
Cá nhân |
|
|
|
|
Tổ chức |
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
1.2. Ủy thác giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân
Loại khách hàng |
Đầu năm |
Phát sinh trong năm |
Cuối năm |
Giá trị ủy thác (triệu đồng) |
Phí ủy thác thu được trong năm |
|
Tăng |
Giảm |
|||||
Trong nước |
|
|
|
|
|
|
Nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
1.3. Tình hình giao dịch chứng khoán trong năm
a) Tình hình giao dịch chứng khoán niêm yết
Chứng khoán |
Tổng khối lượng chứng khoán mua trong năm |
Tổng khối lượng chứng khoán bán trong năm |
Tổng giá trị mua trong năm |
Tổng giá trị bán trong năm |
1. Cổ phiếu |
|
|
|
|
Trong nước |
|
|
|
|
Nước ngoài |
|
|
|
|
2. Trái phiếu |
|
|
|
|
Trong nước |
|
|
|
|
Nước ngoài |
|
|
|
|
3. Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
Trong nước |
|
|
|
|
Nước ngoài |
|
|
|
|
4. Chứng khoán khác |
|
|
|
|
Trong nước |
|
|
|
|
Nước ngoài |
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
|
|
b) Môi giới chứng khoán chưa niêm yết
Chứng khoán |
Tổng khối lượng chứng khoán mua trong năm |
Tổng khối lượng chứng khoán bán trong năm |
Tổng giá trị mua trong năm |
Tổng giá trị bán trong năm |
1. Cổ phiếu |
|
|
|
|
2. Trái phiếu |
|
|
|
|
3. Chứng chỉ quỹ |
|
|
|
|
4. Chứng khoán khác |
|
|
|
|
Tổng: |
|
|
|
|
1.4. Tổng phí môi giới thu được trong năm hoạt động:
TT |
Phí môi giới |
Đơn vị tính (đồng) |
1 |
Từ giao dịch chứng khoán tại Sở GDCK Tp. HCM |
|
2 |
Từ giao dịch chứng khoán tại Sở GDCK Tp. Hà Nội |
|
3 |
Từ giao dịch chứng khoán khác: |
|
|
Cộng |
|
1.5. Tình hình sửa lỗi giao dịch môi giới:
- Tổng số lỗi giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Tp.Hồ Chí Minh và tình hình khắc phục lỗi;
- Tổng số lỗi giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội và tình hình khắc phục lỗi.
2. Hoạt động tự doanh chứng khoán
Loại CK |
Số dư đầu năm |
Tổng mua trong năm |
Tổng bán trong năm |
Dư cuối năm |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KL |
GT |
KL |
GT |
GT |
KL |
KL |
GT |
|
CK niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. CCQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. CK khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
CK chưa niêm yết |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Cổ phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Trái phiếu |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. CCQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. CK khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
|
|
|
|
|
|
|
* Giá trị tính theo giá giao dịch.
3. Tình hình đầu tư
STT |
Tên tổ chức nhận đầu tư |
Giá trị đầu tư (đồng) |
Tổng số vốn góp của tổ chức nhận đầu tư (đồng) |
Tỷ lệ (%) |
Tổng giá trị tài sản tại thời điểm cuối năm (đồng) |
Tỷ lệ đầu tư so với tổng giá trị tài sản (%) |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(3)/(4) |
(6) |
(7)=(3)/(6) |
(8) |
|
Công ty.... |
|
|
|
|
|
|
4. Hoạt động bảo lãnh phát hành chứng khoán
TT |
Tên tổ chức phát hành |
Loại chứng khoán bảo lãnh |
Hình thức bảo lãnh |
Khối lượng bảo lãnh |
Giá bảo lãnh |
Tổng giá trị bảo lãnh |
Thời gian bảo lãnh (từ .... đến....) |
Phí bảo lãnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Các hoạt động tư vấn và các hoạt động khác:
Loại hoạt động |
Số hợp đồng đã ký đầu năm |
Số hợp đồng đã thanh lý trong năm |
Số hợp đồng ký mới trong năm |
Số hợp đồng còn hiệu lực cuồi năm |
Phí thu được trong năm |
I. Tư vấn đầu tư chứng khoán |
|
|
|
|
|
II. Tư vấn tài chính |
|
|
|
|
|
1. Tư vấn .. |
|
|
|
|
|
2. Tư vấn .. |
|
|
|
|
|
III. Dịch vụ khác: |
|
|
|
|
|
1. ..... |
|
|
|
|
|
2. ..... |
|
|
|
|
|
I. Báo cáo hoạt động giám sát tuân thủ
TT |
Nội dung báo cáo |
Số lần vi phạm trong năm |
Hình thức xử lý |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|
I |
Vi phạm quy định về số lượng người hành nghề chứng khoán |
|
|
|
II |
Về tài chính |
|
|
|
1 |
Không tuân thủ hạn mức vay |
|
|
|
2 |
Không tuân thủ hạn chế đầu tư |
|
|
|
III |
Vi phạm chế độ công bố thông tin |
|
|
|
1 |
Chậm công bố thông tin |
|
|
|
2 |
Không công bố thông tin |
|
|
|
IV |
Vi phạm chế độ báo cáo |
|
|
|
1 |
Nộp chậm báo cáo |
|
|
|
2 |
Không nộp báo cáo |
|
|
|
V |
Về hoạt động giám sát tuân thủ |
|
|
|
1 |
Thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật |
|
|
|
2 |
Thực hiện các văn bản của UBCKNN |
|
|
|
2 |
Thực hiện Nghị quyết đại hội đồng cổ đông, hội đồng thành viên, Chủ sở hữu |
|
|
|
3 |
Thực hiện Nghị quyết Hội đồng quản trị, Chủ tịch hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty |
|
|
|
4 |
Thực hiện các Quyết định của Giám đốc/Tổng Giám đốc |
|
|
|
5 |
Thực hiện Hợp đồng ký kết với các đối tác |
|
|
|
II. Chỉ tiêu an toàn tài chính:
TT |
Chỉ tiêu |
Giá trị |
Tỷ lệ |
---|---|---|---|
1 |
Vốn điều lệ (đồng) |
|
(2)/(1)*100 |
2 |
Lãi (Lỗ) lũy kế (đồng) |
|
|
3 |
Tài sản cố định (đồng) |
|
(3)/(1)*100 |
4 |
Cổ phiếu quỹ (cổ phiếu) |
|
(4)/(5)*100 |
5 |
Cổ phiếu phổ phông (cổ phiếu) |
|
|
6 |
Tổng nợ (đồng) |
|
(6)/(7) |
7 |
Vốn chủ sở hữu (đồng) |
|
|
8 |
Nợ ngắn hạn (đồng) |
|
(8)/(9) |
9 |
Tài sản ngắn hạn (đồng) |
|
|
10 |
Tỷ lệ vốn khả dụng (%) |
|
|
VIII. Kiến nghị với các cơ quan quản lý
Người lập báo cáo (Ký, ghi rõ họ tên) |
Kiểm soát (Ký, ghi rõ họ tên) |
(Tổng) Giám đốc (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất