Luật sư Nguyễn Mạnh Tuấn

Mẫu báo cáo hàng năm của công ty chứng khoán

Nội dung báo cáo hàng năm của công ty chứng khoán bao gồm các thông tin về đơn vị báo cáo, nhân sự, vốn, cổ phần, tình hình hoạt động và các vấn đề khác liên quan, cụ thể như sau:

 

mau-bao-cao-hang-nam-cua-cong-ty-chung-khoan-jpg-09032013015359-U1.jpg

Tư vấn quy định về báo cáo hàng năm của công ty chứng khoán

---------------------------------

 

MẪU BÁO CÁO NĂM CỦA CÔNG TY CHỨNG KHOÁN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 210 /2012/TT-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2012 của Bộ Tài chính)

 

Tên công ty chứng khoán

 

 

 

 

 

Số:........(số công văn)

V/v báo cáo hoạt động kinh doanh  năm...

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

 

 

 

......., ngày........tháng........năm ........

 

Kính gửi:Ủy ban Chứng khoán Nhà nước

 

I. Tổ chức và nhân sự công ty trong năm

1.Tổ chức công ty:

a)         Mạng lưới:

TT

Mạng lưới

Tên gọi

Địa chỉ

1

Trụ sở chính

 

 

2

Chi nhánh

-          Chi nhánh 1:

-          Chi nhánh 2:

-          ....................:

 

 

3

Phòng giao dịch:

-          Phòng giao dịch 1

-          Phòng giao dịch 2

-          Phòng giao dịch ...

 

 

4

Văn phòng đại diện

-          Văn phòng đại diện 1

-          Văn phòng đại diện....

 

 

Ghi chú: thông tin của bảng trên là thông tin tại thời điểm báo cáo

 

b)         Các thay đổi về tổ chức liên quan trong năm:

- Triển khai mở hoặc đóng  các chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện (Liệt kê chi tiết);

- Thay đổi địa điểm trụ sở chính, chi nhánh, phòng giao dịch, văn phòng đại diện (Liệt kê chi tiết);

- Thay đổi tên gọi, nghiệp vụ Công ty, chi nhánh, phòng giao dịch (Liệt kê chi tiết);

- Thực hiện chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi công ty;

2. Tình hình nhân sựcông ty

a)      Tình hình nhân sự quản lý:

 

Đối tượng

Họ và tên/Chức danh đầu kỳ

Họ và tên/Chức danh cuối kỳ

Ngày thay đổi

Lí do thay đổi

 Thành viên HĐQT/ HĐTV/Chủ tịch công ty

 

 

 

 

 Thành viên Ban giám đốc

 

 

 

 

 Thành viên Ban kiểm soát

 

 

 

 

b)    Về người làm việc trong công ty:

Đối tượng

(Liệt kê đầy đủ họ tên đối với người có CCHN tại thời điểm cuối kỳ)

Số lượng người có CCHN/ tổng số người làm việc tại thời điểm đầu năm

Số lượng người có CCHN thôi làm việc cho công ty trong năm

Số lượng người có CCHN tuyển mới trong năm

Số lượng người có CCHN/tổng số người làm việc tại thời điểm cuối năm

Số CCHN của người có CCHN cuối năm

Ban Giám đốc

 

 

 

 

 

Bộ phận môi giới

 

 

 

 

 

Bộ phận tự doanh

 

 

 

 

 

Bộ phận bảo lãnh phát hành

 

 

 

 

 

Bộ phận tư vấn đầu tư chứng khoán

 

 

 

 

 

Bộ phận khác

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

*Ghi chú: số liệu của bảng này là số liệu của toàn công  ty (bao gồm tất cả các địa điểm kinh doanh của công ty).

II. Tỷ lệ sở hữu của cổ đông/thành viên góp vốn nắm giữ từ 5% vốn điều lệ của công ty chứng khoán*;

TT

Họ và tên (cá nhân)/

Tên công ty (pháp nhân)

Số giấy CMND/số Giấy CNĐKKD

Ngày cấp

Số lượng cổ phần/phần vốn góp

Tỷ lệ nắm giữ so với vốn điều lệ

Tăng/giảm

 

 

 

 

 

 

 

* Công ty chứng khoán một thành viên không phải báo cáo mục này.

III. Vốn điều lệ và các chỉ tiêu an toàn tài chính trong năm báo cáo

1.   Báo cáo cụ thể về các đợt tăng, giảm vốn điều lệ trong năm;

2.   Báo cáo về tình hình đảm bảo tỷ lệ vốn khả dụng trong năm;

3.   Báo cáo về tình hình thay đổi nắm giữ cổ phiếu quỹ trong năm;

4.   Các chỉ tiêu an toàn tài chính khác;

IV. Cơ sở vật chất trong năm báo cáo

Báo cáo cụ thể những thay đổi nâng cấp về cơ sở vật chất kỹ thuật trong năm bao gồm:

- Mở rộng diện tích trụ sở chính, chi nhánh, phòng giao dịch (Liệt kê chi tiết);

- Đầu tư nâng cấp hệ thống máy móc thuộc phần cứng (Giá trị đầu tư);

- Đầu tư nâng cấp phần mềm cho các hệ thống (Giá trị đầu tư);

- Đầu tư kho két cho lưu trữ hồ sơ, chứng từ (Giá trị đầu tư);

- Các đầu tư cơ sở vật chất khác.

V. Hoạt động của công ty chứng khoán trong năm báo cáo

1. Hoạt động môi giới chứng khoán

1.1. Số lượng tài khoản và số dư tiền gửi

a) Số lượng tài khoản:

Loại khách hàng

Đầu năm

Phát sinh trongnăm

Cuối năm

Số lượng tài khoản có giao dịch trong năm

Tăng

Giảm

Trong nước

Cá nhân

 

 

 

 

 

Tổ chức

 

 

 

 

 

Nước ngoài

Cá nhân

 

 

 

 

 

Tổ chức

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

b) Số dư tiền gửi giao dịch chứng khoán của khách hàng:

đơn vị: triệu đồng

Loại khách hàng

Dư đầu năm

Phát sinh trong năm

Dư cuối năm

 

 

Trong nước

Cá nhân

 

 

 

 

Tổ chức

 

 

 

 

Nước ngoài

Cá nhân

 

 

 

 

Tổ chức

 

 

 

 

Tổng

           

 

 

 

 

1.2. Ủy thác giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư cá nhân

Loại khách hàng

Đầu năm

Phát sinh trong năm

Cuối năm

Giá trị ủy thác (triệu đồng)

Phí ủy thác thu được trong năm

Tăng

Giảm

Trong nước

 

 

 

 

 

 

Nước ngoài

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

1.3. Tình hình giao dịch chứng khoán trong năm

  a)   Tình hình giao dịch chứng khoán niêm yết

 

Chứng khoán

Tổng khối lượng chứng khoán mua trong năm

Tổng khối lượng chứng khoán bán trong năm

Tổng giá trị mua trong năm

Tổng giá trị bán trong  năm

1. Cổ phiếu

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

Nước ngoài

 

 

 

 

2. Trái phiếu

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

Nước ngoài

 

 

 

 

3. Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

Nước ngoài

 

 

 

 

4. Chứng khoán khác

 

 

 

 

Trong nước

 

 

 

 

Nước ngoài

 

 

 

 

Tổng:

 

 

 

 

b)   Môi giới chứng khoán chưa niêm yết

 

Chứng khoán

Tổng khối lượng chứng khoán mua trong năm

Tổng khối lượng chứng khoán bán trong năm

Tổng giá trị mua trong năm

Tổng giá trị bán trong  năm

1. Cổ phiếu

 

 

 

 

2. Trái phiếu

 

 

 

 

3. Chứng chỉ quỹ

 

 

 

 

4. Chứng khoán khác

 

 

 

 

Tổng:

 

 

 

 

1.4. Tổng phí môi giới thu được trong năm hoạt động:

TT

Phí môi giới

Đơn vị tính (đồng)

1

Từ giao dịch chứng khoán tại Sở GDCK Tp. HCM

 

2

Từ giao dịch chứng khoán tại Sở GDCK Tp. Hà Nội

 

3

Từ giao dịch chứng khoán khác:

 

 

Cộng

 

1.5. Tình hình sửa lỗi giao dịch môi giới:

- Tổng số lỗi giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Tp.Hồ Chí Minh và tình hình khắc phục lỗi;

- Tổng số lỗi giao dịch tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội và tình hình khắc phục lỗi.

2. Hoạt động tự doanh chứng khoán

Loại CK

Số dư đầu năm

Tổng mua trong năm

Tổng bán trong năm

Dư cuối năm

KL

GT

KL

GT

GT

KL

KL

GT

CK niêm yết

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Cổ phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

3. CCQ

 

 

 

 

 

 

 

 

4. CK khác

 

 

 

 

 

 

 

 

CK chưa niêm yết

 

 

 

 

 

 

 

 

1. Cổ phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Trái phiếu

 

 

 

 

 

 

 

 

3. CCQ

 

 

 

 

 

 

 

 

4. CK khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

 

 

 

 

 

* Giá trị tính theo giá giao dịch.

 

3. Tình hình đầu tư

STT

Tên tổ chức nhận đầu tư

Giá trị đầu tư

(đồng)

Tổng số vốn góp của tổ chức nhận đầu tư

(đồng)

Tỷ lệ

(%)

Tổng giá trị tài sản tại thời điểm cuối năm

(đồng)

Tỷ lệ đầu tư so với tổng giá trị tài sản

(%)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)=(3)/(4)

(6)

(7)=(3)/(6)

(8)

 

Công ty....

 

 

 

 

 

 

4. Hoạt động bảo lãnh phát hành chứng khoán

TT

Tên tổ chức phát hành

Loại chứng khoán bảo lãnh

Hình thức bảo lãnh

Khối lượng bảo lãnh

Giá bảo lãnh

Tổng giá trị bảo lãnh

Thời gian bảo lãnh

(từ .... đến....)

Phí bảo lãnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Các hoạt động tư vấn và các hoạt động khác:

Loại hoạt động

Số hợp đồng đã ký đầu năm

Số hợp đồng đã thanh lý trong năm

Số hợp đồng ký mới trong năm

Số hợp đồng còn hiệu lực cuồi năm

Phí thu được trong năm

I. Tư vấn đầu tư chứng khoán

 

 

 

 

 

II. Tư vấn tài chính

 

 

 

 

 

1. Tư vấn ..

 

 

 

 

 

2. Tư vấn ..

 

 

 

 

 

III. Dịch vụ khác:

 

 

 

 

 

1. .....

 

 

 

 

 

2. .....

 

 

 

 

 

I.              Báo cáo hoạt động giám sát tuân thủ

TT

Nội dung báo cáo

Số lần vi phạm trong năm

Hình thức xử lý

Ghi chú

I

Vi phạm quy định về số lượng người hành nghề chứng khoán

 

 

 

II

Về tài chính

 

 

 

1

Không tuân thủ hạn mức vay

 

 

 

2

Không tuân thủ hạn chế đầu tư

 

 

 

III

Vi phạm chế độ công bố thông tin

 

 

 

1

Chậm công bố thông tin

 

 

 

2

Không công bố thông tin

 

 

 

IV

Vi phạm chế độ báo cáo

 

 

 

1

Nộp chậm báo cáo

 

 

 

2

Không nộp báo cáo

 

 

 

V

Về hoạt động giám sát tuân thủ

 

 

 

1

Thực hiện các văn bản quy phạm pháp luật

 

 

 

2

Thực hiện các văn bản của UBCKNN

 

 

 

2

Thực hiện Nghị quyết đại hội đồng cổ đông, hội đồng thành viên, Chủ sở hữu

 

 

 

3

Thực hiện Nghị quyết Hội đồng quản trị, Chủ tịch hội đồng thành viên, Chủ tịch công ty

 

 

 

4

Thực hiện các Quyết định của Giám đốc/Tổng Giám đốc

 

 

 

5

Thực hiện Hợp đồng ký kết với các đối tác

 

 

 

 

II.            Chỉ tiêu an toàn tài chính:

TT

Chỉ tiêu

Giá trị

Tỷ lệ

1

Vốn điều lệ (đồng)

 

(2)/(1)*100

2

Lãi (Lỗ) lũy kế (đồng)

 

3

Tài sản cố định (đồng)

 

(3)/(1)*100

4

Cổ phiếu quỹ (cổ phiếu)

 

(4)/(5)*100

5

Cổ phiếu phổ phông (cổ phiếu)

 

6

Tổng nợ (đồng)

 

(6)/(7)

7

Vốn chủ sở hữu (đồng)

 

8

Nợ ngắn hạn (đồng)

 

(8)/(9)

9

Tài sản ngắn hạn (đồng)

 

10

Tỷ lệ vốn khả dụng (%)

 

 

 

VIII. Kiến nghị với các cơ quan quản lý

Người lập báo cáo

(Ký, ghi rõ họ tên)

Kiểm soát

(Ký, ghi rõ họ tên)

(Tổng) Giám đốc

(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất

Đặt câu hỏi tư vấn
Chat zalo