Số TT
|
Tên mặt hàng
|
Mã số theo biểu thuế nhập khẩu
|
Ký hiệu quy cách, mô tả đặc tính kỹ thuật
|
Nhóm
|
Phân nhóm
|
1
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
0203
|
|
|
|
2
|
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác
|
0304
|
|
|
|
3
|
Cà phê đã trích caffeine
|
0901
|
12
|
|
Độ ẩm từ 10,4 - 12,5%
|
4
|
Tinh bột
|
1108
|
|
|
Gồm các mã HS 11081100, 11081200, 11081400
|
5
|
Dầu cá tinh luyện
|
1504
|
20
|
|
|
6
|
Dầu đậu tương thô
|
1507
|
10
|
00
|
|
7
|
Dầu đậu tương đã tinh chế
|
1507
|
90
|
90
|
|
8
|
Dầu lạc thô
|
1508
|
10
|
00
|
|
9
|
Dầu lạc đã tinh chế
|
1508
|
90
|
90
|
|
10
|
Dầu cọ
|
1511
|
90
|
|
Gồm các mã HS: 15119091, 15119092, 15119099, 15119019, 15119011
|
11
|
Dầu hạt hướng dương đã tinh chế
|
1512
|
19
|
90
|
|
12
|
Dầu dừa
|
1513
|
|
|
Gồm các mã HS: 15131100, 15131910, 15131920
|
13
|
Dầu hạt cải
|
1514
|
|
|
Gồm các mã HS: 15141920, 15149991
|
14
|
Dầu cám gạo thô
|
1515
|
90
|
91
|
|
15
|
Dầu cám gạo trung hòa
|
1515
|
90
|
99
|
|
16
|
Dầu hạt vừng
|
1515
|
|
|
Gồm các mã HS: 15155090, 15155010
|
17
|
Đường mía, đường củ cải, đường sucroza
|
1701
|
|
|
Tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
|
18
|
Glucoza
|
1702
|
30
|
10
|
|
19
|
Bột hương tôm
|
2103
|
90
|
40
|
|
20
|
Dấm
|
2209
|
00
|
00
|
|
21
|
Thức ăn gia súc
|
2301
|
20
|
|
Bột cá
|
22
|
Collagen
|
2301
|
|
|
Trích ly từ da cá da trơn
|
23
|
Thức ăn chăn nuôi
|
2309
|
90
|
|
|
24
|
Cọng thuốc lá
|
2401
|
30
|
10
|
Cọng lớn, cọng nhỏ (đường kính > 1,5mm, độ ẩm 9-10%)
|
25
|
Muối ăn (natri clorua)
|
2501
|
00
|
10
|
|
26
|
Muối iod
|
2501
|
00
|
90
|
|
27
|
Muối tinh chế và muối công nghiệp (NaCl)
|
2501
|
|
|
|
28
|
Tinh quặng pyrit
|
2502
|
00
|
00
|
FeS2 (≥33% S)
|
29
|
Bột than chì
|
2504
|
10
|
00
|
|
30
|
Cát tiêu chuẩn
|
2505
|
10
|
00
|
Dùng để kiểm tra chất lượng xi măng
|
31
|
Thạch anh
|
2506
|
10
|
00
|
Dạng bột màu trắng
|
32
|
Chất cách âm, nhiệt từ Bazan
|
2508
|
40
|
90
|
Dạng tấm
|
33
|
Quặng apatít các loại
|
2510
|
10
|
10
|
Ca5F(PO4)3 có tổng P2O5 ≥ 24%
|
34
|
Diatomite
|
2512
|
00
|
00
|
Dạng bột
|
35
|
Bột đá cẩm thạch
|
2517
|
41
|
00
|
|
36
|
Dolomite
|
2518
|
|
|
|
37
|
Quặng serpentin
|
2519
|
10
|
00
|
MgO.SiO2.2H2O
|
38
|
Vôi
|
2522
|
|
|
|
39
|
Clinker để sản xuất xi măng
|
2523
|
10
|
|
|
40
|
Mica
|
2525
|
20
|
00
|
Dạng vẩy màu trắng trong, kích cỡ từ 16 mesh đến 100 mesh
|
41
|
Felspat
|
2529
|
10
|
00
|
Dạng bột, hạt màu trắng hoặc vàng sáng
|
42
|
Quặng, tinh quặng fluorite
|
2529
|
|
|
CaF2 > 75%
|
43
|
Quặng sắt chưa nung kết
|
2601
|
11
|
00
|
|
44
|
Quặng sắt, tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung kết
|
2601
|
12
|
00
|
Quặng vê viên
|
45
|
Quặng mangan
|
2602
|
00
|
00
|
|
46
|
Tinh quặng đồng
|
2603
|
00
|
00
|
18-20% Cu
|
47
|
Tinh quặng chì sunfua
|
2607
|
00
|
00
|
55% Pb
|
48
|
Quặng kẽm
|
2608
|
00
|
00
|
|
49
|
Tinh quặng crômit
|
2610
|
00
|
00
|
46% Cr2O3
|
50
|
Tinh quặng vonframit
|
2611
|
00
|
00
|
65% WO3
|
51
|
Tinh quặng ilmenite
|
2614
|
00
|
10
|
TiO2: 52-54%
|
52
|
Tinh quặng rutile
|
2614
|
00
|
10
|
TiO2: 90%
|
53
|
Tinh quặng zircon
|
2615
|
10
|
00
|
ZrO2: 62-65%
|
54
|
Than mỡ
|
2701
|
12
|
10
|
|
55
|
Than cốc luyện kim
|
2704
|
00
|
10
|
|
56
|
Dầu thô
|
2709
|
00
|
10
|
|
57
|
Condensate
|
2709
|
00
|
20
|
|
58
|
Dầu công nghiệp
|
2710
|
12
|
|
ISO(150EP, 32TL, 37TL, 46TL, 68TL, 100TL)
|
59
|
Xăng Jet A1
|
2710
|
12
|
|
|
60
|
Xăng Mogas 92
|
2710
|
12
|
|
|
61
|
Mỡ bôi trơn
|
2710
|
19
|
44
|
Mỡ lithium (L2, L3, L4), mỡ Cana 1-13, mỡ MC 70
|
62
|
Dầu thủy lực
|
2710
|
19
|
|
Liên hệ để được hỗ trợ nhanh nhất